Bảng giá tôn Tân Phước Khanh ĐẦY ĐỦ [UPDATE 2024]
Là một loại tôn phổ biến ở thị trường miền Nam, tôn Tân Phước Khanh là sản phẩm của Công ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh, đã có mặt trên thị trường từ những năm 1993 đến nay. Sản phẩm có chất lượng cao và đa dạng về chủng loại, màu sắc, kích thước nên đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Giới thiệu tôn Tân Phước Khanh và công ty tôn Tân Phước Khanh
Với hơn 20 năm thành lập và phát triển, Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Sản Xuất Tôn Tân Phước Khanh hiện đang là một thương hiệu tôn phổ biến tại thị trường miền Nam.
Các sản phẩm tôn Tân Phước Khanh được khách hàng tin dùng bởi chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Công ty đã cung cấp hàng triệu tấn sản phẩm tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh màu tại thị trường nội địa và xuất khẩu đến nhiều nước trên thế giới.
Bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất
Bảng giá tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh mới nhất
Tôn mạ kẽm TPK có giá giao động từ 47.000 – 77.000 VNĐ/m
Độ dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Giá tôn (VNĐ/m) |
0.24 | 2.10 | 47,000 |
0.29 | 2.45 | 48,000 |
0.32 | 2.60 | 51,000 |
0.35 | 3.00 | 54,000 |
0.38 | 3.25 | 56,000 |
0.40 | 3.50 | 60,000 |
0.43 | 3.80 | 66,000 |
0.45 | 3.95 | 72,000 |
0.48 | 4.15 | 74,000 |
0.50 | 4.50 | 77,000 |
Bảng giá tôn lạnh Tân Phước Khanh mới nhất
Tôn lạnh TPK có giá giao động từ 44.000 – 75.000 VNĐ/m
Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tôn (VNĐ/m) |
0.30 | 2.50 | 44,000 |
0.33 | 2.70 | 53,000 |
0.35 | 3.00 | 55,000 |
0.38 | 3.30 | 58,000 |
0.40 | 3.40 | 60,000 |
0.42 | 3.70 | 65,000 |
0.45 | 3.90 | 69,000 |
0.48 | 4.10 | 70,000 |
0.50 | 4.45 | 75,000 |
Bảng giá tôn mạ màu Tân Phước Khanh mới nhất
Tôn lạnh TPK có giá giao động từ 45.000 – 90.000 VNĐ/m
Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tôn (VNĐ/m) |
0.28 | 2.40 | 45,000 |
0.30 | 2.60 | 49,000 |
0.32 | 2.80 | 50,000 |
0.35 | 3.00 | 52,000 |
0.38 | 3.25 | 57,000 |
0.40 | 3.35 | 59,000 |
0.43 | 3.65 | 63,000 |
0.45 | 4.00 | 65,000 |
0.48 | 4.25 | 71,000 |
0.50 | 4.45 | 72,000 |
0.60 | 5.40 | 90,000 |
*** Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885 để có giá ưu đãi chính xác nhất
Tham khảo thêm:
Các loại tôn Tân Phước Khanh
Tôn kẽm TPK
Tôn kẽm TPK được sản xuất với công nghệ mạ hiện đại, chất lượng thành phẩm tuân theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3302:1998 và tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Thành phẩm có tính năng chồng ăn mòn cao và thân thiện môi trường.
Được sản xuất đặc biệt phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau như: lợp mái, vách, sàn nhà; thân, vỏ ô tô, xe máy…
Tính năng nổi bật:
- Chống mốc ố, chống oxy hoá.
- Kháng ăn mòn cao, cách nhiệt tốt hơn do phản xạ ánh sáng mặt trời.
- Giảm bong tróc, xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
Quy cách sản phẩm:
- Độ dày: 0.22 – 1.48
- Khổ rộng: 914 – 1219
Tôn lạnh TPK
Tôn lạnh TPK được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại sử dụng công nghệ lò đốt không oxy (NOF) – Công nghệ này được sử dụng ở các nước phát triển như Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu và Mỹ. Chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3321 (Nhật Bản), AS 1397, AS 1965 (ÚC) và ASTM A972/A972M (MỸ).
Lưu ý: Tôn lạnh có tính năng chống ăn mòn cao, hệ số bức xạ nhiệt tốt hơn tôn kẽm.
Ứng dụng: sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng (như là mái lợp, tường, trần, cửa…) hoặc ngành công nghiệp điện (như là nhà, bảo vệ cho các thiết bị điện…) và trang trí nội thất.
Đặc điểm nổi bật:
- Kháng rỉ lâu hơn và bền bỉ hơn 3 – 86 lần so với các sản phẩm thông thường.
- Kháng ăn mòn cao, cách nhiệt tốt hơn do phản xạ ánh sáng mặt trời.
- Bề mặt sáng và đẹp.
Quy cách sản phẩm:
- Độ dày: 0.20 – 1.52
- Khổ rộng: 914 – 1219
- Độ dày lớp mạ: AZ70 – AZ150
Tôn mạ màu TPK
Tôn lạnh màu TPK được sản xuất theo tiêu chuẩn JISS G3322 (Nhật bản), AS 2728 (Úc), ASTM A755/756M (Mỹ) . Thành phẩm đẹp và đầy màu sắc với tính năng kháng tốt về các điều kiện môi trường, siêu bền.
Tính năng của tôn lạnh màu:
- Kháng bụi lâu hơn sản phẩm thông thường.
- Kháng ăn mòn cao, cách nhiệt tốt hơn loại khác.
Ứng dụng sản phẩm:
- Công nghiệp mái lợp và xây dựng dân dụng.
- Cán để làm cửa, tường.
- Thiết bị sản xuất thân xe.
Quy cách sản phẩm:
- Độ dày: 0.25 – 0.77
- Khổ rộng: 914 – 1219
Bảng màu tôn Tân Phước Khanh
Dưới đây là bảng màu tôn của Tân Phước Khanh mới nhất, mời bạn tham khảo:
Ưu điểm tôn Tân Phước Khanh
- Sản phẩm có chất lượng cao
- Đa dạng về chủng loại, màu sắc, quy cách đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có khả năng chống ăn mòn, chống hoen ố, chống oxy hoá cao
- Thời gian sử dụng lâu dài, bảo hành từ 10 đến 20 năm
- Màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao
Ứng dụng tôn Tân Phước Khanh
- Ngành xây dựng: dùng làm tấm lợp, vách tường, máng xối, máng nước, ống dẫn, hàng rào, các sản phẩm khác.
- Ngành nông nghiệp: làm Máng dẫn nước, silo, các sản phẩm khác.
- Phụ kiện cho các thiết bị công nghiệp: bọc tấm cách nhiệt, phụ kiện cho thiết bị dẫn hơi nước nóng, ống khói, bộ tiền gia nhiệt, ống dẫn hơi nước, máy sấy khô, thùng chứa, thiết bị rửa xe hơi, các sản phẩm khác.
- Phụ kiện điện: vỏ bếp gas, vỏ lò nướng, lò sấy, tấm bức xạ cho máy sấy, máy điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, vỏ tủ, máy bán hàng tự động, máy giặt, tủ, kệ, bếp điện, Đồ trang trí nội thất và các sản phẩm khác.
Địa chỉ bán tôn uy tín
Vĩnh Tân Steel là địa chỉ cung cấp tôn Tân Phước Khanh chính hãng, uy tín và chất lượng, hãy liên hệ với Vĩnh Tân Steel để được tư vấn chi tiết nhé. Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885
Một số câu hỏi thường gặp
Tôn TPK có tốt không?
Tôn TPK có khả năng chống ăn mòn tốt, đa dạng màu sắc, chủng loại, chế độ bảo hành rõ ràng… nên sản phẩm này được rất nhiều người tin dùng cho công trình xây dựng của mình.
Tôn TPK bao nhiêu 1 mét?
Tuỳ vào loại tôn, độ dày… tôn TPK có giá dao động từ 44.000 – 200.000 VNĐ/m.
Tôn TPK có những màu gì?
Tôn có các màu như: đỏ đậm, đỏ tươi, xám, xanh dương, xanh ngọc, nâu…
Hy vọng rằng bài viết này của chúng tôi đã mang đến những thông tin hữu ích!
Sản phẩm tương tự
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu