Trên thị trường Việt Nam có rất nhiều hãng tôn với các màu sắc và chủng loại khác nhau. Mỗi loại tôn, hãng tôn đều có những ưu và nhược điểm riêng phù hợp với từng công trình, từng mục đích sử dụng. Vậy liệu tôn Phương Nam có phải là lựa chọn lý tưởng mà bạn nên sử dụng hay không? Giá Tôn Việt Nhật là bao nhiêu? Cùng theo dõi bài viết sau để giải đáp được các thắc mắc này nhé!
Giới thiệu về tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam (SSSC) là một trong các thương hiệu dẫn đầu trong ngành sản xuất tôn mạ kẽm, tôn mạ màu. Đây là đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).
Do đây là một công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản nên các sản phẩm tôn của công ty thường được gọi là tôn Việt Nhật.
Với 25 năm hình thành và phát triển, tôn Phương Nam đã đạt được nhiều thành tựu ấn tượng:
- Huy chương vàng sản phẩm tôn mạ kẽm tại triển lãm Vietbuild năm 2012
- Thương hiệu quốc gia năm 2018
- Top 500 doanh nghiệp lớn tại Việt Nam trong nhiều năm liền…
Bên cạnh đó, nhờ độ bền cao và giá thành hợp lý mà tôn Phương Nam – tôn Việt Nhật được nhiều khách hàng an tâm lựa chọn.
Bảng giá tôn Phương Nam trên thị trường hiện nay
Bảng giá tôn kẽm Việt Nhật
Tôn mạ kẽm Phương Nam có giá dao động từ khoảng 65.000 đến 600.000 VNĐ/mét, mời quý khách hàng tham khảo tại bảng dưới đây:
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Z06 | 0.26 | 2.37 | 67,000 |
0.28 | 2.56 | 69,000 | |
0.30 | 2.75 | 74,000 | |
0.33 | 3.03 | 77,000 | |
0.38 | 3.5 | 90,000 | |
0.43 | 3.97 | 100,000 | |
Z08 | 0.58 | 5.33 | 131,000 |
0.75 | 6.93 | 165,000 | |
0.95 | 8.81 | 205,000 | |
1.15 | 10.69 | 246,000 | |
1.38 | 12.86 | 277,000 | |
1.48 | 13.8 | 298,000 | |
1.75 | 16.35 | 318,000 | |
1.95 | 18.23 | 356,000 | |
2.04 | 22.47 | 427,000 | |
2.95 | 27.65 | 522,000 | |
Z10 | 0.48 | 4.51 | 116,000 |
Z12 | 0.58 | 5.4 | 134,000 |
Z18 | 0.75 | 7.08 | 177,000 |
0.95 | 8.96 | 229,000 | |
1.15 | 10.84 | 263,000 | |
1.38 | 13.01 | 307,000 | |
1.48 | 13.95 | 326,000 | |
Z275 | 1.5 | 14.12 | 305,000 |
1.8 | 16.66 | 353,000 | |
2.0 | 18.54 | 387,000 | |
2.45 | 22.78 | 470,000 | |
3.0 | 27.96 | 573,000 |
>>> Mua ngay Tôn mạ kẽm Phương Nam
Bảng giá tôn lạnh Việt-Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật có giá dao động từ 66.000 vnđ đến 250.000 VNĐ/mét, mời quý khách hàng xem chi tiết tại bảng dưới đây:
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
AZ70 |
0.21 | 1.78 | 66,719 |
0.24 | 2.09 | 73,900 | |
0.3 | 2.37 | 72,957 | |
0.35 | 2.85 | 82,553 | |
0.4 | 3.32 | 89,170 | |
0.45 | 3.79 | 98,718 | |
0.5 | 4.26 | 109,623 | |
0.55 | 4.73 | 120,425 | |
AZ100 |
0.3 | 2.42 | 75,679 |
0.35 | 2.89 | 85,839 | |
0.4 | 3.36 | 94,595 | |
0.45 | 3.83 | 105,162 | |
0.5 | 4.3 | 116,736 | |
0.55 | 4.78 | 128,459 | |
0.59 | 5.34 | 135,640 | |
0.76 | 6.94 | 176,474 | |
0.96 | 8.83 | 217,772 | |
1.16 | 10.71 | 261,469 | |
AZ150 | 0.41 | 3.44 | 98,572 |
0.46 | 3.91 | 109,363 | |
0.51 | 4.32 | 119,622 | |
0.56 | 4.86 | 133,165 |
>>> Mua ngay: Tôn lạnh Phương Nam
Bảng giá tôn màu Việt Nhật
Tôn màu Phương Nam có giá dao động từ 70.000 vnđ đến 300.000 vnđ, mời quý khách hàng xem chi tiết tại các bảng dưới đây:
Bảng giá tôn mạ màu Smart Color, Smart Sapphire
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
AZ40/Z50 | 0.25 | 1.89 | 68,950 |
0.3 | 2.36 | 83,570 | |
0.35 | 2.83 | 95,039 | |
0.4 | 3.3 | 105,782 | |
0.45 | 3.77 | 116,414 | |
0.50 | 4.24 | 128,263 | |
0.55 | 4.71 | 140,341 |
Bảng giá tôn kẽm mạ màu, tôn lạnh mạ màu, tôn lạnh màu sapphire
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
AZ50/Z… |
0.22/0.23 | 1.95 – 2.10 | 85,682 |
0.25 | 2.04 – 2.20 | 86,834 | |
0.28 | 2.30 – 2.45 | 87,885 | |
0.3 | 2.49 – 2.63 | 99,978 | |
0.35 | 2.95 – 3.12 | 115,066 | |
0.37 | 3.11 – 3.29 | 116,972 | |
0.4 | 3.40 – 3.60 | 124,890 | |
0.42 | 3.58 – 3.78 | 131,358 | |
0.45 | 3.87 – 4.08 | 136,360 | |
0.47 | 4.06 – 4.26 | 145,377 | |
0.48 | 4.16 – 4.36 | 146,524 | |
0.5 | 4.36 – 4.54 | 152,805 | |
0.52 | 4.54 – 4.74 | 154,602 | |
0.53 | 4.63 – 4.83 | 157,819 | |
0.55 | 4.79 – 5.00 | 158,473 | |
0.58 | 5.07 – 5.33 | 162,947 | |
0.6 | 5.25 – 5.48 | 168,024 | |
0.77 | 6.70 – 7.04 | 202,897 | |
AZ70 |
0.22/0.23 | 1.95 – 2.10 | 86,428 |
0.25 | 2.04 – 2.20 | 87,592 | |
0.28 | 2.30 – 2.45 | 88,653 | |
0.3 | 2.49 – 2.63 | 100,867 | |
0.35 | 2.95 – 3.12 | 116,106 | |
0.37 | 3.11 – 3.29 | 118,031 | |
0.4 | 3.40 – 3.60 | 126,028 | |
0.42 | 3.58 – 3.78 | 132,561 | |
0.45 | 3.87 – 4.08 | 137,613 | |
0.47 | 4.06 – 4.26 | 146,720 | |
0.48 | 4.16 – 4.36 | 147,879 | |
0.5 | 4.36 – 4.54 | 154,223 | |
0.52 | 4.54 – 4.74 | 156,038 | |
0.53 | 4.63 – 4.83 | 159,287 | |
0.55 | 4.79 – 5.00 | 159,947 | |
0.58 | 5.07 – 5.33 | 164,466 | |
0.6 | 5.25 – 5.48 | 169,594 | |
0.77 | 6.70 – 7.04 | 204,816 | |
AZ100 |
0.22/0.23 | 1.95 – 2.10 | 87,922 |
0.25 | 2.04 – 2.20 | 89,109 | |
0.28 | 2.30 – 2.45 | 90,191 | |
0.3 | 2.49 – 2.63 | 102,647 | |
0.35 | 2.95 – 3.12 | 118,188 | |
0.37 | 3.11 – 3.29 | 120,151 | |
0.4 | 3.40 – 3.60 | 128,306 | |
0.42 | 3.58 – 3.78 | 134,968 | |
0.45 | 3.87 – 4.08 | 140,120 | |
0.47 | 4.06 – 4.26 | 149,408 | |
0.48 | 4.16 – 4.36 | 150,589 | |
0.5 | 4.36 – 4.54 | 157,059 | |
0.52 | 4.54 – 4.74 | 158,910 | |
0.53 | 4.63 – 4.83 | 162,223 | |
0.55 | 4.79 – 5.00 | 162,897 | |
0.58 | 5.07 – 5.33 | 167,505 | |
0.6 | 5.25 – 5.48 | 172,734 | |
0.77 | 6.70 – 7.04 | 208,653 |
Bảng giá tôn màu AZ150 – PPGL
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
AZ150 |
0.4 | 3.28 – 3.48 | 135,223 |
0.42 | 3.47 – 3.67 | 142,204 | |
0.43 | 3.56 – 3.76 | 143,330 | |
0.45 | 3.75 – 3.95 | 147,751 | |
0.47 | 3.94 – 4.14 | 157,491 | |
0.48 | 3.98 – 4.18 | 158,925 | |
0.5 | 4.22 – 4.42 | 165,619 | |
0.52 | 4.41 – 4.61 | 167,593 | |
0.53 | 4.45 – 4.65 | 171,229 | |
0.55 | 4.69 – 4.89 | 171,800 | |
0.58 | 4.98 – 5.18 | 177,109 | |
0.6 | 5.17 – 5.37 | 183,940 | |
0.77 | 6.61 – 7.01 | 227,143 |
Bảng giá tôn màu AZ150 Super Colorlink, PVDF
Độ dày lớp mạ | Độ dày sản phẩm (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá Super Colorlink (VNĐ/m) | Đơn giá PVDF (VNĐ/m) |
AZ150 |
0.4 | 3.20 – 3.36 | 149,003 | 161,553 |
0.42 | 3.37 – 3.57 | 156,736 | 169,985 | |
0.43 | 3.46 – 3.66 | 158,000 | 171,362 | |
0.45 | 3.65 – 3.85 | 162,919 | 176,723 | |
0.47 | 3.81 – 4.04 | 173,709 | 188,490 | |
0.48 | 3.93 – 4.13 | 175,123 | 190,029 | |
0.5 | 4.12 – 4.32 | 182,707 | 198,697 | |
0.52 | 4.31 – 4.51 | 184,933 | 200,722 | |
0.53 | 4.35 – 4.55 | 188,920 | 205,074 | |
0.55 | 4.59 – 4.79 | 189,642 | 205,851 | |
0.58 | 4.87 – 5.07 | 196,060 | 213,188 | |
0.6 | 5.03 – 5.29 | 205,577 | 225,122 | |
0.77 | 6.56 – 6.96 | 247,757 | 271,378 |
***Lưu ý: Do giá tôn thay đổi liên tục, nên quý khách vui lòng liên hệ Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0274 6535 999 để có giá chính xác nhất
>>> Tham khảo thêm: Bảng giá tôn Hoa Sen
Tôn Phương Nam có tốt không? – Ưu điểm vượt trội
Lý do mà tôn Phương Nam được tương đối nhiều khách hàng lựa chọn là bởi vì nó có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Đa dạng về màu sắc: Nhằm giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn mà các sản phẩm của tôn Phương Nam được sản xuất với đa dạng màu sắc. Bảng màu này được làm dựa trên thống kê yêu thích của nhiều khách hàng nên được đánh giá rất cao.
- Khả năng chống nóng, giảm ồn: Được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, tôn Phương Nam có khả năng chống nóng vô cùng tốt, giảm tới 60 – 80% nhiệt độ ngoài trời. Giúp không khí trong nhà mát mẻ, dễ chịu hơn và bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn.
- Có tính thẩm mỹ: lớp phủ giảm nhiệt còn có màu sáng đẹp giúp căn nhà của bạn trông sáng sủa hơn, tiết kiệm được điện năng tiêu thụ.
- Thân thiện với môi trường: Sản phẩm tôn Phương Nam đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ). Ngoài ra, tôn Phương Nam được sản xuất bởi dây chuyền mạ kẽm NOF cũng rất tân tiến, hiện đại và không ảnh hưởng tới môi trường nên bạn hoàn toàn có thể an tâm.
- Giá thành thấp, độ bền cao: Sản phẩm tôn Phương Nam có giá thành thấp đồng thời rất dễ lắp đặt và thi công, vì vậy được nhiều người lựa chọn bởi tính thuận tiện và tiết kiệm chi phí. Song song đó là độ bền cao, khách hàng còn được bảo hành không bong tróc lớp mạ và ăn mòn thủng từ 5 – 20 năm.
Sản phẩm tôn Phương Nam có nhiều ưu điểm vượt trội
Tôn Phương Nam có những loại nào?
Tương tự các hãng tôn nổi tiếng khác, tôn Phương Nam cũng có nhiều loại tôn đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng. Các sản phẩm của tôn Phương Nam được chia thành 3 dòng sản phẩm chính bao gồm:
- SUPER : Dòng sản phẩm cao cấp
- VIỆT-NHẬT: Dòng sản phẩm tiêu chuẩn
- SMART: Dòng sản phẩm phổ thông
Trong các dòng sản phẩm đều bao gồm 3 loại chính là: tôn mạ kẽm, tôn lạnh và tôn màu. Chi tiết như sau:
Dòng sản phẩm | Loại sản phẩm | Sản phẩm |
SUPER | Super Color |
|
Super Vijagal |
|
|
Super Vijazinc |
|
|
VIỆT-NHẬT | Việt-Nhật Color |
|
Việt-Nhật Vijagal |
|
|
Việt-Nhật Vijazinc |
|
|
SMART | Smart Color |
|
Smart Vijagal |
|
|
Smart Vijazinc |
|
|
Smart Saphhire |
Quy cách sản phẩm:
- Độ dày: 0.16 – 2.00 mm
- Khổ rộng: 1200 mm
- Độ dày lớp mạ: Z50 – Z275 hoặc AZ40 – AZ200
Bảng màu tôn Phương Nam – tôn Việt Nhật mới nhất
Bảng màu tôn Phương Nam với đa dạng màu sắc cho khách hàng có thể tự do lựa chọn tùy theo sở thích. Tuy nhiên, bạn nên ưu tiên lựa chọn các màu như xanh rêu, đỏ đậm, xanh ngọc, xanh dương, tím vì khả năng hấp thụ nhiệt thường thấp hơn và giúp ngôi nhà bạn mát mẻ hơn.
Tôn thép Vĩnh Tân xin gửi bảng tôn màu Phương Nam để quý khách hàng tham khảo
Để lựa chọn được màu tôn chính xác thì quý khách hàng nên đi đến trực tiếp địa chỉ cung cấp để tham khảo và được tư vấn chi tiết.
Tôn thép Vĩnh Tân – Đơn vị cung cấp tôn Phương Nam (tôn Việt Nhật) uy tín, chất lượng
VLXD Tôn thép Vĩnh Tân là đơn vị uy tín có nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp và phân phối tôn thép. Để đảm bảo lợi ích cho khách hàng, chúng tôi nói không với hàng giả, hàng nhái. Mọi sản phẩm mà công ty cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ, nguồn gốc xuất xứ nhằm mang lại sự an tâm và tin tưởng cho khách hàng.
Đặc biệt hơn, VLXD Tôn thép Vĩnh Tân hợp tác trực tiếp với các thương hiệu tôn lớn nên đảm bảo luôn mang đến cho khách hàng giá cả tốt nhất. Mọi thông tin chi tiết từ bảng màu, báo giá tôn Phương Nam vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline: 0274 6535 999 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé!
>>> Xem chi tiết về Vĩnh Tân Steel – nhà máy cán tôn Bình Dương
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
