Thép Hộp Vuông 250×250 (3 – 12mm): Bảng giá hiện nay 2024
Vĩnh Tân chuyên cung cấp thép hộp vuông 250×250 dày 3, 4, 4.5, 5, 6, 8, 9, 10 và 12mm.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Thép hộp 250×250 là một trong những loại thép hộp phổ biến nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và chế tạo cơ khí. Nếu bạn quan tâm đến loại thép này cho công trình của mình và cần biết thông số quy cách, các loại và giá cả của dòng thép hộp vuông 250×250 để dự toán sao cho phù hợp thì đây là bài viết dành cho bạn. Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giúp bạn giải đáp cụ thể A-Z những thắc mắc trên.
Thép hộp 250×250 là gì?
Thép hộp 250×250 là loại thép hình có mặt cắt ngang hình vuông, có kích thước cạnh là 250 mm với độ dày cạnh từ 3-12mm (3-12 ly). Thép hộp 250×250 được sản xuất bằng hình thức cán nóng và định hình thành ống thép vuông. Loại thép này được gia công dưới 3 hình thức khác nhau, bao gồm: sơn đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Sản phẩm này thường được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đại Loan và các nước EU. Ngoài ra, thép hộp này cũng được các tập đoàn lớn trong nước sản xuất như tập đoàn Hòa Phát, tập đoàn Hoa Sen, Nam Kim,..
Quy cách sản phẩm
Tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới, quy cách thép hộp 250×250 được các hãng sản xuất tạo ra với các thông số kích thước và khối lượng như sau:
Loại thép hộp 250×250 | Chiều cao(mm) | Chiều rộng(mm) | Độ dày cạnh(mm) | Chiều dài 1 cây(mét) | Khối lượng trên 1 mét thép 250×250(kg/m) | Khối lượng 1 cây 6m(kg) | Khối lượng 1 cây 12m(kg) |
250x250x3 | 250 | 250 | 3 | 6-12 | 25.27 | 151.62 | 303.24 |
250x250x4 | 250 | 250 | 4 | 6-12 | 32.9 | 197.4 | 394.8 |
250x250x4.5 | 250 | 250 | 4.5 | 6-12 | 36.69 | 220.14 | 440.28 |
250x250x5 | 250 | 250 | 5 | 6-12 | 40.47 | 242.82 | 485.64 |
250x250x6 | 250 | 250 | 6 | 6-12 | 47.97 | 287.82 | 575.64 |
250x250x8 | 250 | 250 | 8 | 6-12 | 62.79 | 376.74 | 753.48 |
250x250x9 | 250 | 250 | 9 | 6-12 | 70.11 | 420.66 | 841.32 |
250x250x10 | 250 | 250 | 10 | 6-12 | 77.36 | 464.16 | 928.32 |
250x250x12 | 250 | 250 | 12 | 6-12 | 91.68 | 550.08 | 1100.16 |
Tiêu chuẩn và mác thép
Thép hộp được sản xuất từ nhiều quốc gia khác nhau, chẳng hạn như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đại Loan và các nước thuộc Liên Minh châu Âu (EU). Do đó, tuỳ quốc gia xuất xứ, loại thép hộp này có thể được tạo ra dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau.
Định nghĩa một cách dễ hiểu, tiêu chuẩn và mác thép hộp là bộ quy chuẩn được các quốc gia ban hành bao gồm: thông số tối thiểu về cơ lý, thành phần hoá học mà vật liệu cần đạt được để được đánh giá là đủ chất lượng lưu hành cho thị trường nước đó.
Trên thế giới hiện nay, tiêu chuẩn và mác thép hộp 250×250 được sử dụng phổ biến nhất là:
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác thép: CT3, Q235, A36, S355JR, S355JO, S355J2H, STKR400, Q345B, Q345D, A572,…
Các loại thép hộp 250×250
Theo hình thức gia công, thép hộp có thể được phân thành 2 loại chính, bao gồm: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Nếu cần chi tiết hơn, dòng thép hộp này cũng có thể chia làm 3 loại gồm: đen, mạ kẽm điện, mạ kẽm nhúng nóng.
Dưới đây là cụ thể các loại thép hộp 250×250 theo cách phân chia thứ hai (gồm 3 loại):
- Thép hộp 250×250 đen: Là loại thép có giá cả phải chăng nhất trong 3 loại, thường được sử dụng trong các công trình tại khu vực ít phải chịu tác nhân gây ăn mòn như: những hiện tượng thời tiết cực đoan, nước biển, axit,…
- Thép hộp 250×250 mạ kẽm điện: là loại thép được trải qua hình thức gia công phủ lớp kẽm lên bề mặt bằng hình thức điện phân. Sau khi mạ, lớp kẽm phủ trên bề mặt thép sẽ có độ dày 15-25 micromet, giúp vật liệu có khả năng chống chịu tốt hơn với các tác nhân gây ăn mòn.
- Thép hộp 250×250 mạ kẽm nhúng nóng: Còn được gọi là ống thép tráng kẽm, được gia công bằng cách nhúng thép hộp sau khi được sản xuất vào bể kẽm nóng chảy. Sau khi gia công, lớp mạ kẽm sẽ được phủ đều cả trong lẫn ngoài vật liệu với độ dày từ 50 micromet trở lên, mang lại khả năng chống chịu cực kỳ tuyệt vời với tác nhân ăn mòn như thời tiết, nước biển, axit,…
Ưu điểm thép hộp vuông 250×250
- Thép hộp có độ bền cao, ít bị ngoại lực tác động.
- Thép hộp 250×250 có giá thành rẻ.
- Thép hộp dễ hàn, cắt, tạo hình để phục vụ cho nhu cầu thiết kế, dễ dàng sửa chữa, bảo trì.
- Bề mặt thép hộp cứng cáp hơn những loại thép khác nên có độ chắc chắn và an toàn cao.
Ứng dụng của thép hộp 250×250
Thép hộp 250×250 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí,… Một số ứng dụng cụ thể có thể kể đến là:
- Làm kết cấu xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà máy, nhà kho, nhà dân dụng…
- Làm cột, xà gồ, giàn giáo, cầu thang, lan can…
- Làm bàn ghế, tủ, kệ,…
- Làm cửa sổ, cửa ra vào, cổng nhà…
- Làm hàng rào, khung bảng hiệu, biển quảng cáo,…
- Làm nguyên liệu cho chế tạo cơ khí.
Bảng giá thép hộp 250×250 hiện nay
Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
250x250x3 | 18.000 | 2,729,160 | 5,458,320 |
250x250x4 | 18.000 | 3,553,200 | 7,106,400 |
250x250x4.5 | 18.000 | 3,962,520 | 7,925,040 |
250x250x5 | 18.000 | 4,370,760 | 8,741,520 |
250x250x6 | 18.000 | 5,180,760 | 10,361,520 |
250x250x8 | 18.000 | 6,781,320 | 13,562,640 |
250x250x9 | 18.000 | 7,571,880 | 15,143,760 |
250x250x10 | 18.000 | 8,354,880 | 16,709,760 |
250x250x12 | 18.000 | 9,901,440 | 19,802,880 |
*** Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885 để nhận được báo giá mới nhất!
Địa chỉ mua thép hộp uy tín – chất lượng
Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp vật liệu thép hộp chất lượng cho dự án của mình, Vĩnh Tân Steel là lựa chọn tin cậy đáng để bạn quan tâm. Chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà sản xuất tôn thép hàng đầu trong và ngoài nước, với giá phải chăng nhất thị trường. Nhờ vậy, Vĩnh Tân Steel đã vinh dự tham gia hàng loạt các dự án trọng điểm tại tỉnh Bình Dương và khu vực phía Nam nói chung như: cầu đường, trường học, nhà máy, toà nhà cao tầng, bệnh viện, cùng hàng ngàn công trình dân dụng khác,…
Tất cả sản phẩm thép hộp của chúng tôi là hàng mới 100%, đi kèm với đầy đủ hóa đơn, chứng nhận xuất xứ (C/O) và chứng nhận chất lượng (C/Q) từ nhà sản xuất. Điều này mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Bên cạnh đó, khi đến với chúng tôi, bạn còn được đội ngũ tư vấn viên/kỹ thuật viên hỗ trợ tận tình, gợi ý giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu dự án của bạn. Hãy liên hệ ngay với Vĩnh Tân Steel để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết nhất.
CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
- Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
- Website: https://vinhtansteel.vn/
- Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
>> Xem thêm: