Thép hộp 100×100 là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Vậy thép hộp 100×100 là gì, có những ưu điểm nào? Quy cách, tiêu chuẩn, mác thép và giá hiện nay là bao nhiêu?
Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giải đáp tới A-Z những thắc mắc trên.
Thép hộp 100×100 là gì?
Thép hộp 100×100 là loại thép có hình dạng hộp vuông, có chiều dài cạnh là 100mm, độ dài tiêu chuẩn từ 6 đến 12 mét, độ dày dao động từ 0.5 đến 15mm và có thể được sản xuất dưới các loại tiêu chuẩn như ASTM A500, G3101, STK 400 với mác thép phổ biến là SS400, Q235B, CT3.
Quy cách thép hộp 100×100
Quy cách thép hộp 100×100 bao gồm các thông số như kích thước và trọng lượng của thép hộp. Tại Việt Nam, dù có đôi chút chênh lệch, nhưng hầu hết các nhà sản xuất đều tuân thủ các thông số sau khi sản xuất loại thép này:
Quy cách thép
a x a x t (mm) |
Chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng 1 cây 6m | Trọng lượng 1 cây 12m |
Thép hộp 100x100x1.8 | 6 – 12m | 5.53 | 33.17 | 66.36 |
Thép hộp 100x100x2.0 | 6 – 12m | 6.13 | 36.76 | 73.56 |
Thép hộp 100x100x2.5 | 6 – 12m | 7.61 | 45.67 | 91.32 |
Thép hộp 100x100x3.0 | 6 – 12m | 9.08 | 54.49 | 108.96 |
Thép hộp 100x100x3.2 | 6 – 12m | 9.73 | 58.36 | 116.76 |
Thép hộp 100x100x4.0 | 6 – 12m | 11.96 | 71.74 | 143.52 |
Thép hộp 100x100x4.5 | 6 – 12m | 13.49 | 80.96 | 161.88 |
Thép hộp 100x100x5.0 | 6 – 12m | 14.76 | 88.55 | 177.12 |
Thép hộp 100x100x6.0 | 6 – 12m | 17.71 | 106.26 | 212.52 |
Thép hộp 100x100x9.0 | 6 – 12m | 25.72 | 154.3 | 308.64 |
Thép hộp 100x100x12 | 6 – 12m | 33.16 | 198.95 | 397.92 |
Giá thép hộp vuông 100×100
Bảng giá thép hộp đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 100×100 đen | 1.20 | 22.09 | 506,570 |
1.40 | 25.77 | 592,710 | |
1.50 | 27.60 | 634,800 | |
1.80 | 33.11 | 761,530 | |
2.00 | 36.78 | 845,940 | |
2.30 | 42.30 | 972,900 | |
2.50 | 45.69 | 1,050,870 | |
2.80 | 50.98 | 1,172,540 | |
3.00 | 54.49 | 1,253,270 | |
3.20 | 57.97 | 1,333,310 | |
3.50 | 63.17 | 1,452,910 | |
3.80 | 68.33 | 1,571,590 | |
4.00 | 71.74 | 1,650,020 | |
4.50 | 80.20 | 1,844,600 | |
5.00 | 88.54 | 2,036,328 | |
5.50 | 96.76 | 2,225,526 | |
6.00 | 104.87 | 2,411,964 | |
6.50 | 112.87 | 2,595,918 | |
7.00 | 120.74 | 2,777,112 | |
8.00 | 138.70 | 3,190,100 | |
10.00 | 169.60 | 3,900,800 | |
12.00 | 199.00 | 4,577,000 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 100×100 mạ kẽm | 1.20 | 22.09 | 508,070 |
1.40 | 25.77 | 592,710 | |
1.50 | 27.60 | 634,800 | |
1.80 | 33.11 | 761,530 | |
2.00 | 36.78 | 845,940 | |
2.30 | 42.30 | 972,900 | |
2.50 | 45.69 | 1,050,870 | |
2.80 | 50.98 | 1,172,540 | |
3.00 | 54.49 | 1,253,270 | |
3.20 | 57.97 | 1,333,310 | |
3.50 | 63.17 | 1,452,910 | |
3.80 | 68.33 | 1,571,590 | |
4.00 | 71.74 | 1,650,020 | |
4.50 | 80.20 | 1,844,600 | |
5.00 | 88.54 | 2,036,328 | |
5.50 | 96.76 | 2,225,526 | |
6.00 | 104.87 | 2,411,964 | |
6.50 | 112.87 | 2,595,918 | |
7.00 | 120.74 | 2,777,112 | |
8.00 | 138.70 | 3,190,100 | |
10.00 | 169.60 | 3,900,800 | |
12.00 | 199.00 | 4,577,000 |
***Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Vĩnh Tân Steel qua
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
Tiêu chuẩn và mác thép hộp 100×100
Tiêu chuẩn thép hộp 100×100 là bộ quy tắc kỹ thuật của từng Quốc gia được áp dụng cho quá trình sản xuất, kiểm tra và đánh giá thép hộp. Mác thép là ký hiệu để phân biệt các loại thép hộp khác nhau về thành phần hóa học, cơ tính và tính chất vật lý. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép hộp 100×100 phổ biến nhất:
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3106, JIS G3101, JIS G3452, BS 1387, KS D 3507, JIS G3466
- Mác thép: A36, A500 Gr.A, Gr.B – Gr.C, Gr.D, A572 Gr.50 – Gr.70, Q345B, Q345D, S235JR, SS400, SS490, STKR400, STKR490, S275JR, S355JOH, S355J2H,…
Các loại thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác như công nghiệp, giao thông vận tải…. Tuỳ vào mục đích sử dụng, các nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại thép hộp khác nhau. Theo nguyên liệu sản xuất, chúng có hai loại phổ biến, cụ thể như sau:
- Thép hộp 100×100 đen: là loại thép hộp được làm từ thép đen có bề mặt đen (xanh đen) đặc trưng. Thép hộp 100×100 đen có giá thành khá rẻ so với các loại khác, phù hợp để sử dụng trong các công trình ít phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit.
- Thép hộp 100×100 mạ kẽm: đây là loại thép hộp được mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép giúp tăng cường khả năng chịu lực, chống mài mòn và nâng cao độ bền. So với thép hộp 100×100 đen, loại vật liệu này có đặc tính tốt hơn nhiều – do đó, thép hộp 100×100 mạ kẽm có thể sử dụng để lắp đặt công trình ngoài trời, thường xuyên phải chịu thời tiết khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép hộp 100×100
Với đặc tính nổi bật của thép hộp 100×100, loại vật liệu này được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống của chúng ta, chẳng hạn như:
- Lắp đặt hàng rào, cửa, tường hoặc cửa sổ trang trí.
- Xây dựng nên các kết cấu thép hoặc nguyên liệu để xây nhà tiền chế.
- Sản xuất trụ và lắp đặt các kết cấu của nhà kính nông nghiệp.
- Làm nguyên liệu trong sản xuất ô tô, đóng tàu, khung xe đạp/xe máy, container, thiết bị gia dụng,…
- Được sử dụng để sản xuất thiết bị tập thể dục, các sản phẩm nội thất bằng thép khác.
Địa chỉ cung cấp thép hộp 100×100 uy tín, giá tốt
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp thép hộp 100×100 uy tín, cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng với giá rẻ, Vĩnh Tân Steel là lựa chọn “sáng giá” dành cho bạn. Chúng tôi là địa lý cấp 1 chuyên cung cấp các loại tôn, sắt, thép từ các hãng sản xuất thép nổi tiếng tại Việt Nam với giá rẻ nhất khu vực Bình Dương và lân cận.
Toàn bộ các sản phẩm thép hộp tại Vĩnh Tân đều là hàng mới 100%, bề mặt nhẵn phẳng và đầy đủ hoá đơn, đầy đủ CO/CQ từ nhà sản xuất giúp bạn thực sự an tâm khi đặt niềm tin vào sản phẩm của chúng tôi. Liên hệ ngay với chúng tôi bất cứ khi nào bạn cần (24/7) để được đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm tư vấn lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với công trình của mình:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN
- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật