Thép hộp 150×150 là một trong những loại thép hộp phổ biến nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng dân dụng, cơ khí, hạ tầng công cộng,… Vậy, bạn đã hiểu rõ thép hộp 150×150 là gì chưa? Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giải đáp tới bạn A-Z về loại thép này và những thông tin liên quan như quy cách, tiêu chuẩn, mác thép, giá cả trên thị trường,…
Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi trong bài viết này nhé!
Thép hộp 150×150 là gì?
Thép hộp 150×150 là loại thép có mặt cắt ngang hình vuông, có kích thước cạnh là 150mm, độ dày từ 4mm đến 12mm tuỳ loại và tuân theo các tiêu chuẩn như ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS-3302, TCVN3783-83.
Thép hộp 150×150 đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, đặc biệt là trong lĩnh vực đóng tàu và xây dựng cầu đường. Loại thép này thường được nhập khẩu từ các quốc gia như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan và Liên minh châu Âu.
Quy cách sản phẩm
Nhìn chung, thép hộp 150×150 được các hãng sản xuất theo quy cách sau:
STT | Loại thép hộp 150×150 | Chiều dài 1 cây (mét) | Khối lượng (Kg/mét) | Khối lượng 1 cây 6m (kg/cây) | Khối lượng 1 cây 12m (kg/cây) |
1 | 150x150x3 | 6-12 | 13.85 | 83.1 | 166.2 |
2 | 150x150x3.5 | 6-12 | 16.10 | 96.6 | 193.2 |
3 | 150x150x4 | 6-12 | 18.34 | 110.04 | 220.08 |
4 | 150x150x4.5 | 6-12 | 20.56 | 123.36 | 246.72 |
5 | 150x150x5 | 6-12 | 22.77 | 136.62 | 273.24 |
6 | 150x150x6 | 6-12 | 27.13 | 162.78 | 325.56 |
7 | 150x150x8 | 6-12 | 35.67 | 214.02 | 428.04 |
8 | 150x150x10 | 6-12 | 43.96 | 263.76 | 527.52 |
9 | 150x150x12 | 6-12 | 52.00 | 312 | 624 |
Giá thép hộp 150×150 mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông 150×150 đen
Độ dày | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
2.50 | 69.26 | 1,489,176 |
2.80 | 77.38 | 1,663,713 |
3.00 | 82.78 | 1,779,684 |
3.20 | 88.15 | 1,895,139 |
3.50 | 96.17 | 2,067,612 |
3.80 | 104.15 | 2,239,182 |
4.00 | 109.45 | 2,353,089 |
4.50 | 122.62 | 2,636,244 |
5.00 | 135.67 | 2,916,819 |
5.50 | 148.60 | 3,194,943 |
6.00 | 161.42 | 3,470,616 |
6.50 | 174.13 | 3,743,838 |
7.00 | 186.73 | 4,014,609 |
8.00 | 214.02 | 4,601,430 |
10.00 | 263.76 | 5,670,840 |
12.00 | 311.99 | 6,707,785 |
Bảng giá thép hộp 150×150 mạ kẽm
Độ dày | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
2,50 | 69,26 | 1.593.072 |
2,80 | 77,38 | 1.779.786 |
3,00 | 82,78 | 1.903.848 |
3,20 | 88,15 | 2.027.358 |
3,50 | 96,17 | 2.211.864 |
3,80 | 104,15 | 2.395.404 |
4,00 | 109,45 | 2.517.258 |
4,50 | 122,62 | 2.820.168 |
5,00 | 135,67 | 3.120.318 |
5,50 | 148,60 | 3.417.846 |
6,00 | 161,42 | 3.712.752 |
6,50 | 174,13 | 4.005.036 |
7,00 | 186,73 | 4.294.698 |
8,00 | 214,02 | 4.922.460 |
10,00 | 263,76 | 6.066.480 |
12,00 | 311,99 | 7.175.770 |
Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Vĩnh Tân Steel qua
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN
- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
Tiêu chuẩn và mác thép hộp 150×150
Tiêu chuẩn thép là bộ các quy định với các thông số kỹ thuật được ban hành để áp dụng cho việc sản xuất, kiểm tra và chất lượng đánh giá thép hộp 150×150 theo từng quốc gia. Hiện nay, có nhiều tiêu chuẩn và mác thép được sử dụng trên thế giới, chẳng hạn như:
- Tiêu chuẩn thép: GOST, EN, ASTM, JIS,…
- Mác thép: A500 Gr.B-Gr.C, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, STKR400, STKR490,…
Thép hộp vuông 150×150 có những loại nào?
Hiện nay sắt hộp được chia làm 3 loại để phục vụ khách hàng gồm:
- Thép hộp đen 150×150 là loại thép hộp có nguyên liệu chính là thép tấm cán nóng. Độ dày tiêu chuẩn của từ 4mm cho đến 12mm và có thể lớn hơn.
- Sắt thép hộp vuông 150mm mạ kẽm cũng được sản xuất khá giống với thép hộp đen nhưng bề ngoài thép hộp này có mạ một lớp kẽm để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa cũng như giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 150×150 là loại thép có chất lượng tốt nhất trong 3 loại thép hộp 150×150 nhờ bề mặt được mạ kẽm bằng công nghệ nhúng kẽm nên có lớp kẽm bề mặt dày hơn, độ bền tốt hơn.
Ưu điểm của thép hộp 150×150
- Độ bền, tuổi thọ cao, cứng cáp
- Khả năng chịu lực và nhiệt tốt nên được ứng dụng làm khung xương cho nhiều công trình xây dựng
- Dễ dàng trong quá trình bảo quản, bảo trì
- Thi công vận chuyển dễ dàng
- Dễ dàng tìm mua trên thị trường mà không mất quá nhiều thời gian
- Dễ định hình, cắt, uốn.
Các ứng dụng của thép hộp vuông 150×150
Với nhiều đặc tính ưu việt về độ bền, tuổi thọ và chi phí, thép hộp 150×150 được ứng dụng rất nhiều trong nhiều khía cạnh ngành nghề khác nhau, cụ thể như:
- Xây dựng: Làm khung mái nhà, đóng cốt pha, xây dựng khung và làm nền móng cho các tòa nhà cao tầng, làm lan can cầu thang, đặt kết cầu dầm thép,…
- Cơ khí kỹ thuật: Làm khung sườn xe tải, trang bị cho các loại xe bọc thép, đóng tàu nguyên liệu để làm cáp điện thang máy cho các tòa nhà cao tầng
- Công trình công cộng: Làm biển quảng cáo, cột đèn chiếu sáng, trụ điện,…
Địa chỉ cung cấp thép hộp uy tín, giá tốt
Bạn đang xây dựng công trình và đang cần tìm nguồn cung cấp vật liệu thép hộp 150×150 uy tín, giá cả hợp lý? Nếu câu trả lời là có, Vĩnh Tân Steel là lựa chọn “sáng giá” mà bạn nên thử. Với trên 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã khẳng định sự uy tín và danh tiếng trong mắt khách hàng bằng việc tham gia cung cấp vật liệu cho hàng loạt công trình trọng điểm tại khu vực phía Nam như: bệnh viện, nhà máy, toà nhà cao tầng, xí nghiệp cùng hàng ngàn công trình dân dụng khác.
Toàn bộ sản phẩm tôn, sắt, thép của Vĩnh Tân đều là hàng mới 100% đến từ những thương hiệu hàng đầu Việt Nam với giá hợp lý nhất thị trường. Ngoài ra, khi khách hàng mua sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ nhận kèm đầy đủ hóa đơn và được xem chứng nhận xuất xứ (C/O) cũng như chứng nhận chất lượng (C/Q) từ nhà sản xuất nếu có nhu cầu. Điều này sẽ mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Liên hệ ngay với Vĩnh Tân Steel để được đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm tư vấn và báo giá chi tiết:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
>> Xem thêm:
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật