Máng xối có thiết kế đa dạng nhằm phù hợp với nhiều thiết kế công trình khác nhau. Có nhiều kiểu như máng cho nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, nhà kính… Bạn nên lắp đặt máng xối sớm ngay từ đầu cho công trình để tránh hiện tượng thấm dột hư hại cho công trình.
Các loại máng xối
1. Máng xối Inox:
Máng xối inox làm từ vật liệu inox 304 hoặc 201. Được ưa chuộng hơn hẳn vì đặc tính chống ăn mòn cao và chống oxy hóa. Có thể chống chịu các điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam như mưa bão, gió to… Máng có thể được dát mỏng hoặc uốn cong theo yêu cầu.
2. Máng xối tôn:
Máng xối tôn là loại máng mà hơn 90% công trình đang sử dụng. Máng tôn mạ màu có ưu điểm không gỉ, nhẹ, bền, dễ tạo hình, dễ sửa chữa, đa dạng màu sắc và giá thành bình dân.
Hình ảnh máng xối tôn
Kích thước máng xối tôn:
Kích thước máng xối tôn chuẩn, hứng được lượng mưa tốt mà không bị tràn thì kích thước máng xối thường có kích thước như sau:
- Chiều rộng: 250mm, 400mm, 600mm, 1200mm,…
- Chiều dài: tùy chỉnh theo công trình thi công
3. Máng xối hợp kim:
Loại máng này có ưu điểm là nhẹ, có khả năng chịu được điều kiện thời tiết xấu như gió to, mưa bão. Máng dễ vận chuyển và dễ lắp đặt với mức chi phí không quá cao.
4. Máng xối nhựa Composite:
Máng xối nhựa Composite có độ bền cao nhất. Máng nhựa còn chống gỉ, nấm mốc tuyệt đối với kết cấu từ polyester và sợi cốt thủy tinh. Máng làm sạch dễ dàng, dễ bảo quản, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Ưu điểm máng xối
- Độ bền cao
- Không gỉ
- Nhẹ, dễ dàng cố định
- Có nhiều màu sắc để lựa chọn
- Giá thành hợp lý
- Lắp đặt đơn giản, nhanh chóng.
Ứng dụng máng xối
- Sử dụng cho nhà ở tư nhân gia đình.
- Nhà xưởng, cơ sở sản xuất,… trong các khu công nghiệp.
- Công trình nhà liền kề, nhà phố, biệt thự.
- Hệ thống nhà giữ xe, trạm xe các loại.
- Công trình trường học, bệnh viện.
Máng xối tôn giá bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá máng xối tôn do Vĩnh Tân Steel cung cấp, mời quý khách hàng tham khảo:
STT | Loại máng xối | Quy cách | Đơn giá |
1 | Máng xối tôm kẽm | U300 (chu vi 30cm) | 185.000 VNĐ/m |
2 | U400 (chu vi 40cm) | 240.000 VNĐ/m | |
3 | U500 (chu vi 50 cm) | 285.000 VNĐ/m | |
4 | U600 (chu vi 60 cm) | 336.000 VNĐ/m | |
5 | U800 (chu vi 80 cm) | 438.000 VNĐ/m | |
6 | Máng xối tôn màu | U300 (chu vi 30 cm) | 218.000 VNĐ/m |
7 | U400 (chu vi 40 cm) | 268.000 VNĐ/m | |
8 | U500 (chu vi 50 cm) | 318.000 VNĐ/m | |
9 | U600 (chu vi 60 cm) | 368.000 VNĐ/m | |
10 | U800 (chu vi 80 cm) | 468.000 VNĐ/m |
Bảng giá máng xối tôn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, để được tư vấn chi tiết về sản phẩm cũng như nhận báo giá mới nhất, hãy liên hệ ngay
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
>> Xem thêm Các loại phụ kiện tôn khác do Vĩnh Tân Steel cung cấp
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật