Máng xối tôn giá rẻ
Máng xối còn được gọi là máng thoát nước. Máng xối có vai trò dẫn nước mưa từ mái chảy xuống nơi cố định. Từ đó tránh việc mái nhà chịu áp lực do nước đọng dẫn tới hiện tượng dột nhà. Máng xối là phụ kiện quan trọng giúp kéo dài tuổi thọ cho công trình và ngăn ngừa ảnh hưởng xấu từ môi trường.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Máng xối có thiết kế đa dạng nhằm phù hợp với nhiều thiết kế công trình khác nhau. Có nhiều kiểu như máng cho nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, nhà kính… Bạn nên lắp đặt máng xối sớm ngay từ đầu cho công trình để tránh hiện tượng thấm dột hư hại cho công trình.
Các loại máng xối
1. Máng xối Inox:
Máng xối inox làm từ vật liệu inox 304 hoặc 201. Được ưa chuộng hơn hẳn vì đặc tính chống ăn mòn cao và chống oxy hóa. Có thể chống chịu các điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam như mưa bão, gió to… Máng có thể được dát mỏng hoặc uốn cong theo yêu cầu.
2. Máng xối tôn:
Máng xối tôn là loại máng mà hơn 90% công trình đang sử dụng. Máng tôn mạ màu có ưu điểm không gỉ, nhẹ, bền, dễ tạo hình, dễ sửa chữa, đa dạng màu sắc và giá thành bình dân.
Hình ảnh máng xối tôn
Kích thước máng xối tôn:
Kích thước máng xối tôn chuẩn, hứng được lượng mưa tốt mà không bị tràn thì kích thước máng xối thường có kích thước như sau:
- Chiều rộng: 250mm, 400mm, 600mm, 1200mm,…
- Chiều dài: tùy chỉnh theo công trình thi công
3. Máng xối hợp kim:
Loại máng này có ưu điểm là nhẹ, có khả năng chịu được điều kiện thời tiết xấu như gió to, mưa bão. Máng dễ vận chuyển và dễ lắp đặt với mức chi phí không quá cao.
4. Máng xối nhựa Composite:
Máng xối nhựa Composite có độ bền cao nhất. Máng nhựa còn chống gỉ, nấm mốc tuyệt đối với kết cấu từ polyester và sợi cốt thủy tinh. Máng làm sạch dễ dàng, dễ bảo quản, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Ưu điểm máng xối
- Độ bền cao
- Không gỉ
- Nhẹ, dễ dàng cố định
- Có nhiều màu sắc để lựa chọn
- Giá thành hợp lý
- Lắp đặt đơn giản, nhanh chóng.
Ứng dụng máng xối
- Sử dụng cho nhà ở tư nhân gia đình.
- Nhà xưởng, cơ sở sản xuất,… trong các khu công nghiệp.
- Công trình nhà liền kề, nhà phố, biệt thự.
- Hệ thống nhà giữ xe, trạm xe các loại.
- Công trình trường học, bệnh viện.
Máng xối tôn giá bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá máng xối tôn do Vĩnh Tân Steel cung cấp, mời quý khách hàng tham khảo:
STT | Loại máng xối | Quy cách | Đơn giá |
1 | Máng xối tôm kẽm | U300 (chu vi 30cm) | 185.000 VNĐ/m |
2 | U400 (chu vi 40cm) | 240.000 VNĐ/m | |
3 | U500 (chu vi 50 cm) | 285.000 VNĐ/m | |
4 | U600 (chu vi 60 cm) | 336.000 VNĐ/m | |
5 | U800 (chu vi 80 cm) | 438.000 VNĐ/m | |
6 | Máng xối tôn màu | U300 (chu vi 30 cm) | 218.000 VNĐ/m |
7 | U400 (chu vi 40 cm) | 268.000 VNĐ/m | |
8 | U500 (chu vi 50 cm) | 318.000 VNĐ/m | |
9 | U600 (chu vi 60 cm) | 368.000 VNĐ/m | |
10 | U800 (chu vi 80 cm) | 468.000 VNĐ/m |
Bảng giá máng xối tôn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, để được tư vấn chi tiết về sản phẩm cũng như nhận báo giá mới nhất, hãy liên hệ ngay với Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885.
>> Xem thêm Các loại phụ kiện tôn khác do Vĩnh Tân Steel cung cấp
Sản phẩm tương tự
Phụ kiện tôn
Phụ kiện tôn
Phụ kiện tôn
Phụ kiện tôn