Thép hộp vuông 125×125 dày 2.5 đến 12mm – Bảng giá UPDATE 2024
Vĩnh Tân chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp 125×125 dày 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12mm chất lượng cao, giá tốt.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Bạn đang đang tìm hiểu về thép hộp 125×125 cho công trình của mình? Bạn cần dự toán vật liệu này nhưng chưa biết chúng có bao nhiêu loại, khối lượng, kích thước và giá cả ra sao để điều chỉnh kế hoạch mua sắm sao cho tiết kiệm nhất? Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giúp bạn biết được về thép hộp 125×125 là gì, ưu điểm như thế nào và giải đáp A-Z quy cách, giá cả của loại thép này để bạn thuận tiện nhất trong việc tham khảo, mua sắm của mình.
Cùng bắt đầu nhé!
Thép hộp 125×125 là gì?
Thép hộp 125×125 là loại thép cỡ lớn có hình dạng hộp vuông, có chiều rộng và chiều cao bằng nhau là 125 mm. Thép hộp 125×125 được sản xuất bằng cách cán nóng với tốc độ cao, sau đó định hình lại thành hình hộp. Loại thép này có ưu điểm khá bền bỉ, tuổi thọ cao.
Đặc biệt, với những sản phẩm thép hộp đã được xử lý qua hình thức mạ kẽm, chúng còn có khả năng chống ăn mòn cực tốt và tuổi thọ có thể kéo dài tới 60-70 năm tuỳ vào môi trường khu vực xây dựng. Thép hộp 125×125 phổ biến nhất dưới 2 dạng chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Quy cách sản phẩm
Quy cách thép hộp 125×125 có thể sai khác đôi chút với sản phẩm từng hãng khác nhau. Tuy nhiên, thường sẽ tuân thủ theo các thông số chung như sau:
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài 1 cây(mét) | Khối lượng (Kg/mét) | Khối lượng 1 cây 6m | Khối lượng 1 cây 12m |
1 | 125X125X2.5 | 6-12 | 9.62 | 57.72 | 115.44 |
2 | 125X125X3 | 6-12 | 11.49 | 68.94 | 137.88 |
3 | 125X125X3.5 | 6-12 | 13.35 | 80.1 | 160.2 |
4 | 125X125X4 | 6-12 | 15.20 | 91.2 | 182.4 |
5 | 125X125X4.5 | 6-12 | 17.03 | 102.18 | 204.36 |
6 | 125X125X5 | 6-12 | 18.84 | 113.04 | 226.08 |
7 | 125X125X6 | 6-12 | 22.42 | 134.52 | 269.04 |
8 | 125X125X8 | 6-12 | 29.39 | 176.34 | 352.68 |
9 | 125X125X10 | 6-12 | 36.11 | 216.66 | 433.32 |
10 | 125X125X12 | 6-12 | 42.58 | 255.48 | 510.96 |
Báo giá thép hộp 125×125
Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
125X125X2.5 | 18,000 | 1,038,960 | 2,077,920 |
125X125X3 | 18,000 | 1,240,920 | 2,481,840 |
125X125X3.5 | 18,000 | 1,441,800 | 2,883,600 |
125X125X4 | 18,000 | 1,641,600 | 3,283,200 |
125X125X4.5 | 18,000 | 1,839,240 | 3,678,480 |
125X125X5 | 18,000 | 2,034,720 | 4,069,440 |
125X125X6 | 18,000 | 2,421,360 | 4,842,720 |
125X125X8 | 18,000 | 3,174,120 | 6,348,240 |
125X125X10 | 18,000 | 3,899,880 | 7,799,760 |
125X125X12 | 18,000 | 4,598,640 | 9,197,280 |
*** Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885 để nhận được báo giá mới nhất!
Tiêu chuẩn và mác thép hộp vuông 125×125
Tiêu chuẩn và mác thép hộp 125×125 là những yếu tố quan trọng để đánh giá chất lượng và độ bền của loại thép này. Mỗi quốc gia sẽ có quy định bộ tiêu chuẩn riêng với nhiều loại mác thép khác nhau. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép hộp 125×125 phổ biến nhất:
- Tiêu chuẩn thép: EN, ASTM, JIS, GOST,…
- Mác Thép: Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A36, STKR400, S275-S275JO-S275JR, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, A500 Gr.B-Gr.C, S235-S235JR-S235JO, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A572 Gr.50-Gr.70, STKR490, EH36, AH36 / DH36,…
Các loại thép hộp cạnh 125×125
Thép hộp vuông 125×125 là vật liệu được ứng dụng khá đa dạng, chúng có mặt hầu hết trong các trong ngành xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải,… Dựa vào đó, nhà sản xuất sẽ tạo ra các loại thép hộp khác nhau để phục vụ tốt nhất cho từng mục đích sử dụng.
Có hai loại phổ biến là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, cụ thể như sau:
- Thép hộp 125×125 đen: là loại thép hộp được sơn một lớp sơn đen lên bề mặt để bảo vệ và tăng cường độ bền cho thép. Đây là loại thép hộp có giá rẻ hơn so với các loại khác, phù hợp với những công trình ở những khu vực có thời tiết ổn định, không tiếp xúc gần với nước biển và axit.
- Thép hộp 125×125 mạ kẽm: là loại thép hộp được phủ một lớp kẽm lên bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn, chịu lực và chống oxy hóa. Đây là loại thép hộp có độ bền rất cao, tuổi thọ có thể lên tới 60-70 năm.
Ứng dụng của thép hộp vuông cạnh 125
Thép hộp 125×125 được ứng dụng rất đa dạng ở các ngành nghề trong cuộc sống, chẳng hạn như:
- Làm kết cấu thép hoặc sử dụng để xây dựng nhà tiền chế, góp phần đảm bảo sự bền vững và độ an toàn cho công trình.
- Thi công lắp đặt hàng rào, cửa, tường hoặc cửa sổ trang trí.
- Được ứng dụng làm vật liệu để sản xuất các phương tiện như ô tô, tàu, khung xe đạp/xe máy, container, và các thiết bị gia dụng,….
- Lắp đặt các kết cấu của nhà kính nông nghiệp, giúp bảo vệ và duy trì môi trường lý tưởng cho cây trồng.
- Sản xuất thiết bị tập thể dục và các sản phẩm nội thất khác bằng thép.
Địa chỉ cung cấp thép hộp 125×125 uy tín, giá tốt
Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp vật liệu thép hộp 125×125 uy tín cho công trình của mình, Vĩnh Tân Steel là sự lựa chọn đáng để bạn tin tưởng. Chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà sản xuất uy tín tại Việt Nam, chuyên cung cấp các vật liệu tôn thép với mức giá cạnh tranh nhất khu vực Bình Dương và các vùng lân cận.
Tất cả sản phẩm thép hộp của chúng tôi đều là sản phẩm mới 100%, chất lượng cao và đầy đủ hoá đơn chứng từ, chứng nhận xuất xứ (C/O) và chứng nhận chất lượng (C/Q) từ nhà sản xuất giúp mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của Vĩnh Tân.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được các kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Vĩnh Tân Steel tư vấn và báo giá chi tiết nhất:
CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
- Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
- Website: https://vinhtansteel.vn/
- Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com