Thép V Nhà Bè – Cập nhật bảng giá MỚI 2024 tại tổng kho miền Nam
Thép V Nhà Bè là sản phẩm của thương hiệu thép lớn trong các hãng sản xuất sắt thép hiện nay ở Việt Nam, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chất lượng cao. Toàn bộ thép V chính hãng của Nhà Bè sản xuất luôn có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Thép V Nhà Bè do đại lý thép Vĩnh Tân cung cấp cam kết chính hãng 100%, giá thép V tốt nhất thị trường. Xem chi tiết bảng giá trong bài viết này.
Giới thiệu thép V Nhà Bè
Thép V là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép cán nguội hoặc thép cán nóng thông qua quá trình gia công cắt, uốn cong để tạo ra hình dạng giống như chữ “V”. Thép V thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong việc làm kết cấu sườn nhà, cầu, xưởng công nghiệp, và các công trình khác.
Thép V Nhà Bè là sản phẩm thép V của Công ty cổ phần Thép Nhà Bè (công ty con của Tổng Công ty Thép Việt Nam VNSTEEL). Với gần 50 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sắt thép, Thép Nhà Bè khẳng định được sự uy tín và luôn cung cấp những sản phẩm thép công nghiệp, thép xây dựng có chất lượng tốt nhất đến với người tiêu dùng.
3 sản phẩm chủ lực của công ty phải kể đến là: thép v (hay còn gọi là thép góc), thép vằn và phôi thép.
Các sản phẩm của thép Nhà Bè nói chung và sản phẩm thép V Nhà Bè nói riêng đều được sản xuất theo công nghệ hiện đại cùng với quy trình kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất nên các sản phẩm luôn đáp ứng được yêu cầu khắc khe từ khách hàng.
Tiêu chuẩn và mác thép V Nhà Bè
Thép V Nhà Bè đáp ứng các tiêu chuẩn:
- TCVN 7571-1 : 2006, TCVN 7571-5 : 2006 & TCVN 1765 : 1975 cho mác thép CT38
- JIS G 3101 : 2010 cho mác thép: SS400 và SS540
Quy cách thép V Nhà Bè
Chiều dài cạnh (mm) | 25 – 75 |
Độ dày cạnh (mm) | 3 – 8 |
Chiều dài (m) | 6 – 12 |
Sai lệch cho phép (mm) | 0.5 – 2 |
Bảng tra chi tiết quy cách thép V Nhà Bè
Loại thép V | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Khối lượng tiểu chuấn (kg) |
25x25x3 | 25 | 3 | 1.12 |
30x30x3 | 30 | 3 | 1.36 |
30x30x4 | 30 | 4 | 1.78 |
40x40x3 | 40 | 3 | 1.84 |
40x40x4 | 40 | 4 | 2.42 |
40x40x5 | 40 | 5 | 2.49 |
50x50x3 | 50 | 3 | 2.32 |
50x50x4 | 50 | 4 | 3.06 |
50x50x5 | 50 | 5 | 3.77 |
50x50x6 | 50 | 6 | 4.47 |
60x60x4 | 60 | 4 | 3.71 |
60x60x5 | 60 | 5 | 4.57 |
60x60x6 | 60 | 6 | 5.42 |
63x63x4 | 63 | 4 | 3.90 |
63x63x5 | 63 | 5 | 4.81 |
63x63x6 | 63 | 6 | 5.72 |
65x65x6 | 65 | 6 | 5.91 |
65x65x8 | 65 | 8 | 7.73 |
70x70x0 | 70 | 0 | 5.38 |
70x70x6 | 70 | 6 | 6.38 |
70x70x7 | 70 | 7 | 7.38 |
70x70x8 | 70 | 8 | 8.37 |
75x75x6 | 75 | 6 | 6.85 |
75x75x7 | 75 | 7 | 7.65 |
75x75x8 | 75 | 8 | 8.99 |
100x100x10 | 100 | 10 | 15 |
Ký hiệu trên thép V Nhà Bè
Ưu điểm và ứng dụng thép V Nhà Bè
Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực tốt.
- Không bị biến dạng khi va đập.
- Chịu được tải trọng lớn do đó thường dùng trong các công trình trọng điểm như: Kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế…
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong các công trình xây dựng trọng điểm như nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, làm mái che…
- Sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo như sử dụng trong đóng tàu.
Phân loại thép V Nhà Bè
Thép V đen
Thép V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Và chưa mạ thêm bất kỳ kim loại khác trên bề mặt sản phẩm. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Thép V đen chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình. Giá thành rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục khác nhau.
Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm là thép được phủ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài. Với mục đích làm tăng độ bền đẹp cho sản phẩm. Đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Bảng giá thép V Nhà Bè mới nhất
Loại thép V | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán cây 6m (VNĐ/cây) | Giá bán cây 12m (VNĐ/cây) |
25x25x3 | 17,000 | 114,240 | 228,480 |
30x30x3 | 17,000 | 138,720 | 277,440 |
30x30x4 | 17,000 | 181,560 | 363,120 |
40x40x3 | 17,000 | 187,680 | 375,360 |
40x40x4 | 17,000 | 246,840 | 493,680 |
40x40x5 | 17,000 | 253,980 | 507,960 |
50x50x3 | 17,000 | 236,640 | 473,280 |
50x50x4 | 17,000 | 312,120 | 624,240 |
50x50x5 | 17,000 | 384,540 | 769,080 |
50x50x6 | 17,000 | 455,940 | 911,880 |
60x60x4 | 17,000 | 378,420 | 756,840 |
60x60x5 | 17,000 | 466,140 | 932,280 |
60x60x6 | 17,000 | 552,840 | 1,105,680 |
63x63x4 | 17,000 | 397,800 | 795,600 |
63x63x5 | 17,000 | 490,620 | 981,240 |
63x63x6 | 17,000 | 583,440 | 1,166,880 |
65x65x6 | 17,000 | 602,820 | 1,205,640 |
65x65x8 | 17,000 | 788,460 | 1,576,920 |
70x70x0 | 17,000 | 548,760 | 1,097,520 |
70x70x6 | 17,000 | 650,760 | 1,301,520 |
70x70x7 | 17,000 | 752,760 | 1,505,520 |
70x70x8 | 17,000 | 853,740 | 1,707,480 |
75x75x6 | 17,000 | 698,700 | 1,397,400 |
75x75x7 | 17,000 | 780,300 | 1,560,600 |
75x75x8 | 17,000 | 916,980 | 1,833,960 |
100x100x10 | 17,000 | 1,530,000 | 3,060,000 |
*** Lưu ý: Bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.634.898 – 0785.750.885 để nhận báo giá chính xác nhất.
Vĩnh Tân Steel – Đại lý thép Nhà Bè chính hãng, uy tín, giá rẻ nhất
Vĩnh Tân Steel tự hào là địa chỉ cung cấp và phân phối các loại thép chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng hàng đầu hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ sư, đội ngũ CSKH giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm thép chất lượng nhất đến với khách hàng.
>>> Xem thêm các loại thép hình khác do Vĩnh Tân phân phối
Sản phẩm tương tự
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình U150 – Bảng giá thép U 150 mới nhất hôm nay [2024]
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại