Quy cách
- Độ dày: 0.16 ÷ 2.5 mm.
- Bề rộng: 750÷1250mm.
- Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3302), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A653), tiêu chuẩn (Úc AS1397), tiêu chuẩn Châu Âu (BS EN 10346).
- Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt.
Những dạng tôn mạ kẽm Đông Á phổ biến
- Dạng cuộn: sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng và chống ăn mòn cao ứng dụng trọng các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
- Dạng lá: sản phẩm có tính chất mềm, phẳng, dễ uốn, thuộc dạng tôn kẽm mềm.
- Dạng tấm: tôn kẽm Đông Á dạng tấm là thuộc loại tôn kẽm cứng có tuổi thọ cao và bền đẹp.
- Dạng sóng.
Ưu điểm tôn mạ kẽm Đông Á
- Tấm thép có độ bền cao.
- Có khả năng cách điện.
- Cách nhiệt và khó bị trầy xước.
- Giá thành tương đối rẻ.
- Di chuyển dễ dàng do tôn kẽm có khối lượng thấp.
- Dễ dàng lắp đặt, dễ dàng kiểm tra, tháo dời và tái sử dụng.
Ứng dụng
- Trong công trình xây dựng (làm mái lợp, sàn nhà cho sàn thép tiền chế, nhà xưởng, kho hàng, nhà máy,..), trong sản xuất công nghiệp (xe ô tô, điện công nghiệp, gia dụng,…)
- Lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
- Dùng để chế tạo chi tiết phụ tùng xe hơi, xe máy, sản phẩm cơ khí, tạo hình các thiết bị gia dụng (tủ lạnh, máy giặt, máy in, máy vi tính,…), hệ thống gió, hệ thống cách âm – cách nhiệt,….
- Dùng làm bảng hiệu, bảng quảng cáo, tủ hồ sơ, két sắt, cửa cuốn, cửa kéo, cửa đẩy, cửa sập,…
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật