Quy cách tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M
- Độ bền kéo: ≥ 270 N/mm2
- Độ dày thép nền: 0,25 – 3.0 (mm)
- Chiều rộng khổ tôn: 750 – 1250 (mm)
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) (mm)
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000
- Trọng lượng cuộn: ≤ 25 (tấn)
- Khối lượng lớp mạ: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T.
Phân loại
Dựa vào độ dày của tôn có 2 cách phân loại
- Tôn mạ kẽm cứng: gồm 2 loại là tôn cứng loại sóng và tôn cứng loại dày. Hai loại này đều có độ dày dao động trong khoảng từ 0,15 mm đến 0,55mm.
- Tôn mạ kẽm mềm: dao động từ 0,25 mm đến 3,2 mm nên độ dày cao hơn so với tôn mạ kẽm cứng.
Ưu điểm của tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khối lượng nhẹ.
- Vận chuyển dễ dàng.
- Chống gỉ cao.
- Kháng nhiệt hiệu quả.
Ứng dụng
- Trong dịch vụ xây dựng: chế tạo vách ngăn, làm tấm lợp, màng xối,…
- Chế tạo ra các thiết bị điện tử, nồi cơm điện, tủ lạnh, tivi, máy giặt,…
- Chế tạo nên các linh kiện phụ tùng của oto, xe máy,…
- Trong dịch vụ quảng cao: làm bảng hiệu ngoài trời, pano, các loại bảng hiệu đa dạng.
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật