Ống STK là gì? Thông số kỹ thuật, ứng dụng và bảng giá

Bạn đang tìm kiếm một loại ống thép không gỉ chất lượng cao, bền bỉ và ứng dụng đa dạng cho nhiều loại mục đích? Vậy bạn đã nghe nói đến ống STK chưa? Ống STK là một loại ống thép không gỉ với ưu điểm rất lớn về độ bền, chống ăn mòn cực tốt. Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giới thiệu cho bạn A-Z về ống STK là gì, thông số kỹ thuật, ứng dụng và cập nhật giá mới nhất của loại thép này. Hãy cùng khám phá nhé!

Ống STK là gì?

Ống STK là loại thép ống được gia công theo hình thức mạ kẽm nhúng nóng. Nhờ lớp kẽm được tráng trên bề mặt, ống STK có độ bền rất cao, chống oxy hoá tốt và tuổi thọ dài, do đó được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và dân dụng.

Ống STK là gì

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Ống STK trên thực tế được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh Quốc), JIS (Nhật Bản), EN (Liên Minh Châu Âu), GOST (Nga),… Mỗi tiêu chuẩn sẽ yêu cầu ống STK đảm bảo được các thông số kỹ thuật khác nhau, chẳng hạn như: 

Thông số kỹ thuật ống STK của thép Hoà Phát theo tiêu chuẩn ASTM A53:

Đường kính ngoài

(mm)

Kích thước

(inch)

Kích thước

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/m)

Áp lực thử

(at)

Áp lực thử

(kpa)

21.3 1/2 15 2.77 1.27 48 4800
26.7 3/4 20 2.87 1.69 48 4800
33.4 1 25 3.38 2.5 48 4800
42.2 1(1/4) 32 3.56 3.39 83 8300
48.3 1(1/2) 40 3.68 4.05 83 8300
60.3 2 50 3.91 5.44 159 15900
73 2(1/2) 65 5.16 8.63 172 17200
88.9 3 80 5.49 11.29 153 15300
101.6 3(1/2) 90 3.18

3.96

4.78

9.53

11.41

19.27

67

77

115

6700

7700

11500

114.3 4 100 3.18

3.96

4.78

5.56

8.71

10.78

12.91

14.91

70

84

98

121

7000

8400

9800

12100

114.3 5 125 3.96

4.78

5.56

6.35

16.04

19.24

22.31

25.36

70

82

94

97

7000

8200

9400

9700

168.3 6 150 3.96

4.78

5.56

6.35

16.04

19.24

22.31

25.36

70

82

94

97

7000

8200

9400

9700

219.1 8 200 4.78

5.16

5.56

6.35

25.26

27.22

29.28

33.31

54

59

63

72

5400

5900

6300

7200

Thông số kỹ thuật ống STK của thép Hoà Phát theo tiêu chuẩn BS 1387:1985:

Đường kính ngoài

(mm)

Đường kính danh nghĩa

(inch)

Đường kính danh nghĩa

(mm)

Chiều dài 1 cây thép

MM

21.2 1/2 15 6000
26.65 3/2 20 6000
33.5 1 25 6000
42.2 1(1/4) 32 6000
48.1 1(1/2) 40 6000
59.9 2 50 6000
75.6 2(1/2) 65 6000
88.3 3 80 6000
113.5 4 100 6000

Ứng dụng ống STK

Với đặc tính bền bỉ và chịu được các tác nhân gây ăn mòn hiệu quả, ống STK được ứng dụng rất nhiều trong đa dạng các lĩnh vực như:

  • Sử dụng để làm đường ống dẫn nước cho các công trình toà nhà cao tầng, chung cư hoặc nhà dân dụng.
  • Làm khung, sườn máy móc thiết bị hoặc phương tiện giao thông như xe đạp, xe máy, ô tô.
  • Sản xuất các chi tiết lắp đặt bàn, ghế, lan can, hàng rào,…
  • Làm ống dẫn gas, hoá chất,…
  • Làm cột biển báo, cột đèn,…
  • Xây dựng các kết cấu thép lớn như giàn giáo, tháp truyền hình/truyền thanh, giàn khoan,…

Ống STK là gì

Bảng giá ống STK

Thép Ống Quy Cách (mm) Đơn giá ống STK Hòa Phát (VNĐ/m) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
STK F21 1.6 23,600 665,520 1,331,040
1.9 22,200 759,240 1,518,480
2.1 21,200 750,480 1,500,960
2.3 21,200 814,080 1,628,160
2.6 21,200 923,472 1,846,944
STK F27 1.6 23,600 839,688 1,679,376
1.9 22,200 927,072 1,854,144
2.1 21,200 979,440 1,958,880
2.3 21,200 1,054,488 2,108,976
2.6 21,200 1,190,592 2,381,184
STK F34 1.6 23,600 1,070,496 2,140,992
1.9 22,200 1,184,148 2,368,296
2.1 21,200 1,241,472 2,482,944
2.3 21,200 1,363,584 2,727,168
2.5 21,200 1,457,712 2,915,424
2.6 21,200 1,512,408 3,024,816
2.9 21,200 1,670,136 3,340,272
3.2 21,200 1,831,680 3,663,360
STK F42 1.6 23,600 1,360,776 2,721,552
1.9 22,200 1,509,156 3,018,312
2.1 21,200 1,584,912 3,169,824
2.3 21,200 1,724,832 3,449,664
2.6 21,200 1,938,528 3,877,056
2.9 21,200 2,145,864 4,291,728
3.2 21,200 2,365,920 4,731,840
STK F49 1.6 23,600 1,557,600 3,115,200
1.9 22,200 1,730,268 3,460,536
2.1 21,200 1,818,960 3,637,920
2.3 21,200 1,983,048 3,966,096
2.5 21,200 2,159,856 4,319,712
2.6 21,200 2,226,000 4,452,000
2.7 21,200 2,307,408 4,614,816
2.9 21,200 2,465,136 4,930,272
3.2 21,200 2,724,624 5,449,248
3.6 21,200 3,015,912 6,031,824
STK F60 1.9 22,200 2,171,160 4,342,320
2.1 21,200 2,285,784 4,571,568
2.3 21,200 2,494,392 4,988,784
2.6 21,200 2,818,752 5,637,504
2.7 21,200 2,906,520 5,813,040
2.9 21,200 3,113,856 6,227,712
3.2 21,200 3,416,592 6,833,184
3.6 21,200 3,838,896 7,677,792
4.0 21,200 4,210,320 8,420,640
STK F76 2.1 21,200 2,906,520 5,813,040
2.3 21,200 3,174,912 6,349,824
2.5 21,200 3,439,488 6,878,976
2.6 21,200 3,571,776 7,143,552
2.7 21,200 3,706,608 7,413,216
2.9 21,200 3,990,264 7,980,528
3.2 21,200 4,357,872 8,715,744
3.6 21,200 4,907,376 9,814,752
4.0 21,200 5,393,280 10,786,560
STK F90 2.1 21,200 3,408,960 6,817,920
2.3 21,200 3,724,416 7,448,832
2.5 21,200 4,037,328 8,074,656
2.6 21,200 4,193,784 8,387,568
2.7 21,200 4,352,784 8,705,568
2.9 21,200 4,684,776 9,369,552
3.2 21,200 5,128,704 10,257,408
3.6 21,200 5,741,808 11,483,616
4.0 21,200 6,387,984 12,775,968
4.5 21,200 7,097,760 14,195,520
STK F114 2.5 21,200 5,222,832 10,445,664
2.7 21,200 5,633,688 11,267,376
2.9 21,200 6,039,456 12,078,912
3.0 21,200 6,241,704 12,483,408
3.2 21,200 6,688,176 13,376,352
3.6 21,200 7,441,200 14,882,400
4.0 21,200 8,247,648 16,495,296
4.5 21,200 9,311,040 18,622,080
4.6 21,200 9,941,952 19,883,904
STK F141.3 3.96 21,560 10,408,306 20,816,611
4.78 21,560 12,488,414 24,976,829
5.16 21,560 13,446,972 26,893,944
5.56 21,560 14,444,338 28,888,675
6.35 21,560 16,402,848 32,805,696
STK F168 3.96 21,560 12,449,606 24,899,213
4.78 21,560 14,956,603 29,913,206
5.16 21,560 16,113,082 32,226,163
5.56 21,560 17,316,130 34,632,259
6.35 21,560 19,683,418 39,366,835
STK F219.1 3.96 21,800 16,488,648 32,977,296
4.78 21,800 19,824,048 39,648,096
5.16 21,800 21,362,256 42,724,512
5.56 21,800 22,978,944 45,957,888
6.35 21,800 26,141,688 52,283,376

Trên đây là A-Z những giải đáp của Vĩnh Tân Steel cho thắc mắc: “Ống STK là gì?”  và những thắc mắc liên quan đến thông số kỹ thuật, ứng dụng và bảng giá mới nhất của loại thép này. Hy vọng với những thông tin trong bài viết mà chúng tôi đã chia sẻ, chúng giúp bạn hiểu rõ hơn về ống STK và giúp bạn có thêm một lựa chọn để cân nhắc trong quá trình tìm kiếm vật liệu phục vụ cho nhu cầu của mình.

 Đóng góp bình luận, đặt câu hỏi ngay bên dưới về cho Vĩnh Tân Steel!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

call Zalo K.D 1 0916 518 739 callZalo K.D 20916 014 539 zaloZalo K.D 30916 927 039 Email Gửi Email