Thép hình I400 – Bảng giá tốt nhất tại Vĩnh Tân Steel [2024]
Vĩnh Tân chuyên cung cấp các loại thép I400 (thép hình I400, thép chữ I400) chất lượng của các thương hiệu thép uy tín của Việt Nam như Hoa Sen, Hoà Phát… hoặc được nhập khẩu từ châu Âu, Hàn Quốc, Trung Quốc… Thép I400x200x8x13 có trọng lượng 66kg/m.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Bạn đang cần dự toán lượng thép I400 cho công trình của mình mà chưa hiểu rõ lắm về loại vật liệu này? Bạn muốn biết thép hình I400 có đặc tính như thế nào, khối lượng/kích thước ra sao để cân đối hợp lý nhất cho dự án? Nếu bạn có những thắc mắc như vậy, bài viết này là dành cho bạn.
Vĩnh Tân Steel sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi trên trong bài viết dưới đây!
Thép I400 là gì?
Thép I400 (hay thép hình I400) là một loại thép cỡ lớn, thường được sử dụng để xây dựng kết cấu khung chịu lực cho các công trình đòi hỏi tính ổn định, bền vững. Tên gọi “I400” xuất phát từ mặt cắt của nó, có hình dạng giống chữ “I” in hoa, với chiều cao cạnh dài 400mm, thừa hưởng mọi đặc tính quan trọng của dòng thép hình chữ “I” truyền thống.
Thép hình I400 được sản xuất bằng cách kết hợp sắt và carbon theo tỷ lệ cố định, được sản xuất dưới quy trình cán nóng trên khuôn hình chữ I dưới công nghệ hiện đại và được kiểm soát nghiêm ngặt. Điều này giúp thép có khả năng chịu lực và độ bền cao, thích hợp để làm vật liệu chịu tải trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, công nghiệp chế tạo,…
Quy cách sản phẩm
Ở mỗi hãng sản xuất, các loại thép I400 sẽ được tạo ra với quy cách đôi chút khác nhau. Nhưng nhìn chung ở nước ta, loại thép này sẽ được sản xuất theo kích thước, khối lượng như sau:
Loại thép | I400 |
Kích thước (B x H x T1 x T2) (mm) | I400x200x8x13 |
Chiều cao bụng (mm) | 400 |
Độ dày bụng (mm) | 8 |
Chiều rộng cánh (mm) | 200 |
Độ dày cánh (mm) | 13 |
Chiều dài (mm) | 6 hoặc 12 |
Trọng lượng (kg/m) | 66 |
Bảng quy cách thép I tham khảo:
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH SẢN PHẨM | |||
Kích thước cạnh XxY (mm) | Độ dày bụng T1 (mm) | Độ dày cánh T2 (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | |
Thép hình I100 | I100x50 | 3.2 | 5.5 | 7 |
I100x55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 | |
Thép hình I120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
Thép hình I148 | I148x100 | 6 | 9 | 21.1 |
Thép hình I150 | I150x75 | 5 | 7 | 14 |
Thép hình I194 | I194x150 | 6 | 9 | 30.6 |
Thép hình I198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 18.2 |
Thép hình I200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
Thép hình I244 | I244x175 | 7 | 11 | 44.1 |
Thép hình I248 | I248x124 | 5 | 8 | 25.7 |
Thép hình I250 | I250x125 | 6 | 9 | 29.6 |
I250x175 | 7 | 11 | 44.1 | |
Thép hình I294 | I294x200 | 8 | 12 | 56.8 |
Thép hình I298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 32 |
Thép hình I300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
Thép hình I340 | I340x250 | 9 | 14 | 79.7 |
Thép hình I346 | I346x174 | 6 | 9 | 41.4 |
Thép hình I350 | I350x175 | 7 | 11 | 49.6 |
Thép hình I390 | I390x300 | 10 | 16 | 107 |
Thép hình I396 | I396x199 | 7 | 11 | 56.6 |
Thép hình I400 | I400x200 | 8 | 13 | 66 |
Thép hình I440 | I440x300 | 11 | 18 | 124 |
Thép hình I446 | I446x199 | 8 | 12 | 66.2 |
Thép hình I450 | I450x200 | 9 | 14 | 76 |
Thép hình I482 | I482x300 | 11 | 15 | 114 |
Thép hình I488 | I488x300 | 11 | 18 | 128 |
Thép hình I496 | I496x199 | 9 | 14 | 79.5 |
Thép hình I500 | I500x200 | 10 | 16 | 89.6 |
Thép hình I596 | I596x199 | 10 | 15 | 94.6 |
Thép hình I582 | I582x300 | 12 | 17 | 137 |
Thép hình I588 | I588x300 | 12 | 20 | 151 |
Thép hình I594 | I594x302 | 14 | 23 | 175 |
Thép hình I600 | I600x200 | 11 | 17 | 106 |
Thép hình I692 | I692x300 | 13 | 20 | 166 |
Thép hình I700 | I700x300 | 13 | 24 | 185 |
Thép hình I792 | I792x300 | 14 | 22 | 191 |
Thép hình I800 | I800x300 | 14 | 26 | 210 |
Thép hình I900 | I900x300 | 16 | 18 | 240 |
Giá thép I400
Loại thép | Giá bán (VNĐ/cây) |
Thép I400 (cây 6 mét) | 5.445.000 |
Thép I400 (cây 12 mét) | 10.890.000 |
***Lưu ý:
- Giá thép hình I400 trên đã bao gồm 10% VAT
- Lưu ý: Bảng giá thép I400 ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá ưu đãi mới nhất (HOTLINE: 0937.634.898 – 0785.750.885)
Tiêu chuẩn và mác thép I400
Hiện nay, thép I400 được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Do đó, theo từng quốc gia, thép I400 được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau, yêu cầu thành phần hoá học và đặc tính cơ lý cũng khác nhau. Cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn | Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
||
JIS | SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
JIS | SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
ASTM | A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
JIS | SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng của thép I400
Với những đặc tính tuyệt vời như độ bền cao, độ dẻo tốt và khả năng chịu tải trọng lớn cùng khả năng chống gỉ sét vượt trội, thép I400 được ứng dụng rộng rãi để tạo ra các kết cấu chịu lực trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể:
- Xây dựng: I400 thường được sử dụng để tạo ra khung chịu lực cho những công trình như xưởng, hầm, cầu trục, giàn khoan….
- Đóng tàu và chế tạo máy: thép I400 được ứng dụng để tạo ra các bộ phận của tàu thuỷ, ô tô, máy móc công nghiêp,…
- Các công dụng khác: Làm kệ để hàng hoá, tháp truyền hình, tháp phát sóng, thanh đòn nâng hạ,…
Địa chỉ cung cấp thép uy tín, giá tốt
Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp thép I400 uy tín với giá cả hợp lý, thì Vĩnh Tân Steel chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Với hơn 12 năm kinh nghiệm và là đại lý cấp 1 của các hãng sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, chúng tôi tự hào là đối tác cung cấp vật liệu xây dựng cho nhiều dự án quan trọng như cầu đường, trường học,nhà cao tầng và hàng nghìn dự án công trình dân dụng trên toàn tỉnh Bình Dương và các tỉnh lân cận phía Nam.
Khi lựa chọn sản phẩm và dịch vụ từ Vĩnh Tân Steel, bạn được trải nghiệm:
- Được nhận tư vấn từ đội ngũ nhân viên và kỹ sư có kiến thức sâu rộng về sản phẩm, sẵn sàng tư vấn chi tiết để giúp bạn lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho dự án xây dựng của mình.
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều là hàng mới, chính hãng 100%, có đầy đủ tem nhãn từ nhà sản xuất và tuân thủ tiêu chuẩn kiểm định của Hội Sắt Thép Việt Nam với mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Cam kết giao hàng đúng hẹn, đủ số lượng và chủng loại theo thoả thuận tới tận công trình.
- Sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7, tận tình giúp đỡ và giải quyết mọi thắc mắc mỗi khi cần để bạn cảm thấy thực sự an tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Nếu bạn muốn mua hàng hoặc cần hỗ trợ tư vấn từ Vĩnh Tân Steel, hãy liên hệ với chúng tôi qua:
CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
- Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
- Website: https://vinhtansteel.vn/
- Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
Sản phẩm tương tự
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại