Thép U150 là một trong những sản phẩm thép được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Nếu bạn đang tìm hiểu thông tin và giá bán cho thép U 150. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Vĩnh Tân nhé!
Thép U150 là gì?
Thép U150 (hay thép hình U 150) là một loại thép U (thép hình U) được thiết kế có dạng hình chữ “U” ở mặt cắt với chiều dài cạnh đáy chữ U là 150mm (15cm).
Quy cách sản phẩm
Loại thép | U150 |
Kích thước | U150xAxBxC (Nếu B = C thì thường viết tắt là U150xAxB) |
Độ dài cạnh đáy (mm) | 150 |
Độ dài cạnh bên – A (mm) | 75 |
Độ dày cạnh đáy- B (mm) | 6.5 – 9 |
Độ dày cạnh bên – C (mm) | 10 – 12.5 |
Độ dài (m) | 6 – 12 |
Trọng lượng (kg/m) | 18.6 – 24 |
Tiêu chuẩn | JIS G 3101:2015, TCCS VNO, TCVN 7571-11:2016… |
Mác thép | SS400, CT38… |
Bảng tra chi tiết quy cách, trọng lượng thép U 150
Thép U150 có nhiều kích thước do đó, trọng lượng cũng thay đổi. Dưới đây là bảng trọng lượng một số loại thép U150 với các kích thước thông dụng:
Loại thép | Độ dài cạnh đáy (mm) | Độ dài cạnh bên (mm) | Độ dày cạnh đáy (mm) | Độ dày cạnh bên (mm) | Tỷ trọng (kg/m) |
U150x75x6.5×10 | 150 | 75 | 6.5 | 10 | 18.6 |
U150x75x9x12.5 | 150 | 75 | 9 | 12.5 | 24 |
Bảng quy cách thép U tham khảo
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH SẢN PHẨM | |||
Kích thước cạnh XxY (mm) | Độ dày cạnh đáy (mm) | Độ dày cạnh bên (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | |
Thép hình U49 | U49x24 | 2.5 | 2.5 | 2.33 |
Thép hình U50 | U50x22 | 2.5 | 3.0 | 2.25 |
Thép hình U64 | U64x30 | 3.0 | 3.0 | 2.83 |
Thép hình U65
|
U65x32 | 2.8 | 3.0 | 3.00 |
U65x30 | 4.0 | 4.0 | 3.67 | |
U65x34 | 3.3 | 3.3 | 3.50 | |
Thép hình U75 | U75x40 | 3.8 | 3.8 | 5.30 |
Thép hình U80
|
U80x38 | 2.5 | 3.8 | 3.83 |
U80x38 | 2.7 | 3.5 | 4.00 | |
U80x38 | 5.7 | 5.5 | 6.33 | |
U80x38 | 5.7 | 5.7 | 6.67 | |
U80x40 | 4.2 | 4.2 | 05.08 | |
U80x42 | 4.7 | 4.5 | 5.17 | |
U80x45 | 6 | 6 | 7.00 | |
U80x38 | 3.0 | 3.0 | 3.58 | |
U80x40 | 4.0 | 4.0 | 6.00 | |
U100x42 | 3.3 | 3.3 | 5.17 | |
U100x45 | 3.8 | 3.8 | 7.17 | |
U100x45 | 4.8 | 5 | 7.17 | |
U100x43 | 3 | 4.5 | 5.50 | |
U100x45 | 5 | 5 | 7.67 | |
U100x46 | 5.5 | 5.5 | 7.83 | |
U100x50 | 5.8 | 6.8 | 9.33 | |
U100x42 | 5 | 3.3 | 5.16 | |
U100 x42 | 3 | 3 | 5.50 | |
U100 x42 | 4.5 | 4.5 | 7.00 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.30 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.50 | |
U100x50 | 5 | 5 | 9.36 | |
Thép hình U120
|
U120x48 | 3.5 | 4.7 | 7.17 |
U120x50 | 5.2 | 5.7 | 9.33 | |
U120x50 | 4 | 4 | 6.92 | |
U120x50 | 5 | 5 | 9.30 | |
U120x50 | 5 | 5 | 8.80 | |
Thép hình U125 | U125x65 | 6 | 6 | 13.40 |
Thép hình U140
|
U140x56 | 3.5 | 3.5 | 9.00 |
U140x58 | 5 | 6.5 | 11.00 | |
U140x52 | 4.5 | 4.5 | 9.50 | |
U140x58 | 6 | 6 | 12.43 | |
Thép hình U150 | U150x75 | 6.5 | 6.5 | 18.60 |
Thép hình U160
|
U160x62 | 4.5 | 7.2 | 12.50 |
U160x64 | 5.5 | 7.5 | 14.00 | |
U160x62 | 6 | 7 | 14.00 | |
U160x56 | 5.2 | 5.2 | 12.50 | |
U160x58 | 5.5 | 5.5 | 13.80 | |
U180x64 | 6 | 6 | 15.00 | |
U180x68 | 7 | 7 | 17.50 | |
U180x71 | 6.2 | 7.3 | 17.00 | |
U200x69 | 5.4 | 5.4 | 17.00 | |
U200x71 | 6.5 | 6.5 | 18.80 | |
U200x75 | 8.5 | 8.5 | 23.50 | |
U200x75 | 9 | 9 | 24.60 | |
U200x76 | 5.2 | 5.2 | 18.40 | |
U200x80 | 7.5 | 11.0 | 24.60 | |
U250x76 | 6 | 6 | 22.80 | |
U250x78 | 7 | 7 | 23.50 | |
U250x78 | 7 | 7 | 24.60 | |
U300x82 | 7 | 7 | 31.02 | |
U300x82 | 7.5 | 7.5 | 31.40 | |
U300x85 | 7.5 | 7.5 | 34.40 | |
U300x87 | 9.5 | 9.5 | 39.17 | |
U380x100 | 10.5 | 16 | 54.5 | |
U400x100 | 10.5 | 10.5 | 58.93 | |
U400x125 | 13 | 13 | 60.00 | |
U400x175 | 15.5 | 15.5 | 76.10 |
Bảng giá thép U150
*** Lưu ý: Bảng giá ở dưới chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán cây 6m (VNĐ/cây) | Giá bán cây 12m (VNĐ/cây) |
U150x75x6.5×10 | 18,000 | 2,008,800 | 4,017,600 |
U150x75x9x12.5 | 18,000 | 2,592,000 | 5,184,000 |
Các loại thép U150
Phân loại theo tính chất, thép hình U150 có 2 loại chính, đó là:
- Thép U 150 đen.
- Thép U 150 mạ kẽm điện phân.
Ngoài ra, có thể phân loại theo thương hiệu như: Thép U150 Vinaone, An Khánh, Posco hay Tisco…
Ưu điểm thép hình U 150
- Có khả năng chịu lực và có độ bền, tuổi thọ cao (do không bị oxy hóa, không bị võng hay vặn xoắn)
- Thép U150 có mẫu mã và kích thước đa dạng.
- Giá bán thép U150 khá rẻ do đó tiết kiệm được rất nhiều chi phí thi công
Ứng dụng thép U 150
- Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.
- Hình dạng phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ, thép, Inox, đồng…
Vĩnh Tân Steel – địa chỉ cung cấp thép U 150 chính hãng, giá rẻ
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán thép U150 chất lượng, liên hệ ngay với Vĩnh Tân Steel – chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cung cấp tôn sắt thép chính hãng, chiết khấu cao đối với những đơn hàng lớn. Các sản phẩm sắt thép của chúng tôi đều là sản phẩm mới, không bị gỉ sét và có giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VĨNH TÂN
- Hotline: 0916 518 739
- Bán hàng: 0274 6535 999
- Kinh doanh: 0916 014 539 - 0916 927 039
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
- Nhà máy: 370 Nguyễn Văn Thành, Kp. 7, P. Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Kho hàng: DT 742, KP4, P. Vĩnh Tân, Tp. Tân Uyên, Bình Dương (Thửa đất 1836, Tờ BĐS 16)
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật