Thép hình I500 – Bảng giá thép I500 mới nhất hôm nay [2024]
Vĩnh Tân chuyên cung cấp các loại thép I500 (thép hình I500, thép chữ I500) chất lượng của các thương hiệu thép uy tín của Việt Nam như Hoa Sen, Hoà Phát… hoặc được nhập khẩu từ châu Âu, Hàn Quốc, Trung Quốc… Thép I500x200x10x16 có trọng lượng 89.6kg/m.
- LH: 0937 634 898 để được báo giá tốt nhất
Yêu cầu đặt hàng
Bạn đang bối rối trong quá trình dự toán vật liệu sắt thép cho công trình của mình? Bạn đang quan tâm đến thép I500 những không biết giá cả, khối lượng, kích thước của chúng ra sao để ước lượng đặt mua với số lượng hợp lý? Đừng lo lắng, tất cả sẽ được Vĩnh Tân Steel giải đáp A-Z trong bài viết dưới đây!
Thép I500 là gì?
Thép I500, hay còn gọi là thép hình I500, là một loại vật liệu xây dựng được hình thành thông qua quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I, với hai phần cạnh hẹp và phần bụng dài và có chiều dài là 500mm (50cm). Thép này có hai phần cạnh hẹp và một phần bụng dài, tạo nên hình dáng chữ I đặc trưng.
Thép hình I được sản xuất với nhiều kích thước, phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Thép I500 có điểm mạnh nổi bật ở độ bền cao, tính chịu lực tốt và sự đàn hồi ấn tượng. Do đó, loại thép hình này thường được sử dụng để làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải, các kết cấu yêu cầu tính chịu lực cao trong các công trình công nghiệp/cao tầng,…
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép hình I500 không chỉ được sản xuất tại Việt Nam mà còn nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia như Trung Quốc, Mỹ, Nga, Anh,… giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với công trình của họ.
Quy cách sản phẩm
Trên thị trường hiện nay, I500 được sản xuất với những quy cách khác biệt đôi chút tuỳ mỗi hãng sản xuất, tuy nhiên phổ biến nhất như sau:
Loại thép | I500 |
Kích thước (B x H x T1 x T2) (mm) | 500x200x10x16 |
Chiều cao bụng (mm) | 500 |
Độ dày bụng (mm) | 10 |
Chiều rộng cánh (mm) | 200 |
Độ dày cánh (mm) | 16 |
Chiều dài (mm) | 6 hoặc 12 |
Trọng lượng (kg/m) | 89.6 |
Bảng quy cách thép I tham khảo:
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH SẢN PHẨM | |||
Kích thước cạnh XxY (mm) | Độ dày bụng T1 (mm) | Độ dày cánh T2 (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | |
Thép hình I100 | I100x50 | 3.2 | 5.5 | 7 |
I100x55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 | |
Thép hình I120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
Thép hình I148 | I148x100 | 6 | 9 | 21.1 |
Thép hình I150 | I150x75 | 5 | 7 | 14 |
Thép hình I194 | I194x150 | 6 | 9 | 30.6 |
Thép hình I198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 18.2 |
Thép hình I200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
Thép hình I244 | I244x175 | 7 | 11 | 44.1 |
Thép hình I248 | I248x124 | 5 | 8 | 25.7 |
Thép hình I250 | I250x125 | 6 | 9 | 29.6 |
I250x175 | 7 | 11 | 44.1 | |
Thép hình I294 | I294x200 | 8 | 12 | 56.8 |
Thép hình I298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 32 |
Thép hình I300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
Thép hình I340 | I340x250 | 9 | 14 | 79.7 |
Thép hình I346 | I346x174 | 6 | 9 | 41.4 |
Thép hình I350 | I350x175 | 7 | 11 | 49.6 |
Thép hình I390 | I390x300 | 10 | 16 | 107 |
Thép hình I396 | I396x199 | 7 | 11 | 56.6 |
Thép hình I400 | I400x200 | 8 | 13 | 66 |
Thép hình I440 | I440x300 | 11 | 18 | 124 |
Thép hình I446 | I446x199 | 8 | 12 | 66.2 |
Thép hình I450 | I450x200 | 9 | 14 | 76 |
Thép hình I482 | I482x300 | 11 | 15 | 114 |
Thép hình I488 | I488x300 | 11 | 18 | 128 |
Thép hình I496 | I496x199 | 9 | 14 | 79.5 |
Thép hình I500 | I500x200 | 10 | 16 | 89.6 |
Thép hình I596 | I596x199 | 10 | 15 | 94.6 |
Thép hình I582 | I582x300 | 12 | 17 | 137 |
Thép hình I588 | I588x300 | 12 | 20 | 151 |
Thép hình I594 | I594x302 | 14 | 23 | 175 |
Thép hình I600 | I600x200 | 11 | 17 | 106 |
Thép hình I692 | I692x300 | 13 | 20 | 166 |
Thép hình I700 | I700x300 | 13 | 24 | 185 |
Thép hình I792 | I792x300 | 14 | 22 | 191 |
Thép hình I800 | I800x300 | 14 | 26 | 210 |
Thép hình I900 | I900x300 | 16 | 18 | 240 |
Giá thép I500
Loại thép | Giá (VNĐ/cây) |
Thép I500 (cây 6 mét) | 8.816.640 |
Thép I500 (cây 12 mét) | 17.633.280 |
***Lưu ý:
- Giá thép trên đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm mới 100%, không bị cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ CO/CQ
- Có hóa đơn đỏ (nếu khách có nhu cầu)
- Freeship (tùy đơn hàng)
- Lưu ý: Bảng giá thép I500 nói ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá ưu đãi mới nhất (HOTLINE: 0937.634.898 – 0785.750.885)
>> Xem thêm: Các loại thép hình khác
Tiêu chuẩn và mác thép I500
I500 được sản xuất tại nhiều quốc gia khác nhau, mỗi nước lại có một tiêu chuẩn riêng. Do đó, sản phẩm rất đa dạng các loại mác thép với thông số khác nhau, giúp chủ đầu tư có nhiều lựa chọn sao cho phù hợp với công trình của mình.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép I500 phổ biến nhất để bạn có thể tham khảo:
Tiêu chuẩn | Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
||
JIS | SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
JIS | SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
ASTM | A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
JIS | SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Các loại thép I500
Tuỳ vào mục đích sản xuất và sử dụng, thép I500 thường được sản xuất với 3 loại chính:
- Thép hình I500 đúc: được sản xuất theo quy trình cán đúc hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép có độ cứng cao, độ bền ấn tượng và khả năng chịu lực tốt.. Tuy nhiên, loại thép này rất dễ bị oxy hóa, hao mòn và rỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường axit hoặc muối trong thời gian dài.
- Thép hình I500 mạ kẽm: là sản phẩm thép đúc được phủ thêm một lớp kẽm ở bề mặt để bảo vệ thép bên trong khỏi các tác động oxy hóa của môi trường. Lớp mạ kẽm ngoài cùng cũng tạo ra một bề mặt bóng, tăng tính thẩm mỹ và độ cứng cho vật liệu. Giá thành của thép I500 mạ kẽm thường đắt hơn thép I500 đúc thông thường..
- Thép hình I500 mạ kẽm nhúng nóng: Loại thép này được sản xuất bằng cách nhúng thép I đúc đã được xử lý bề mặt vào lò mạ kẽm đang đun nóng chảy. Quá trình này tạo ra một lớp mạ kẽm hợp kim nhiều lớp với độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực kỳ tốt. Loại thép này có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao và tuổi thọ rất dài. Nhờ những đặc tính trên mà giá của loại vật liệu này cao nhất trong 3 loại.
Ứng dụng của thép hình I500
Với những đặc tính như độ bền và tính chịu lực vượt trội, thép I500 rất được ưa chuộng để ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, đóng tàu,…. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép I500 phổ biến nhất:
- Xây dựng: I500 được sử dụng làm cột, dầm, và khung kèo cho các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, và nhiều công trình khác..
- Cơ khí: I500 được sử dụng làm khung, chân, và các bộ phận cấu tạo cho các máy móc, thiết bị cơ khí.
- Đóng tàu: I500 được sử dụng làm khung, thân, và các bộ phận cấu tạo cho các loại tàu thủy, như tàu chở hàng, tàu chở khách,…
- Các ứng dụng khác: I500 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác, chẳng hạn như: làm khung container, tháp truyền thanh, đòn cân, nâng và vận chuyển máy móc, kệ kho chứa hàng hóa,….
Địa chỉ cung cấp thép uy tín, giá tốt
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp thép hình I500 uy tín, giá tốt và chất lượng, thì Vĩnh Tân Steel là lựa chọn đáng để bạn tham khảo. Với vị thế là đơn vị 12 năm kinh nghiệm và là đại lý cấp 1 của những hãng sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, chúng tôi là nhà phân phối tôn thép uy tín hàng đầu đã và đang cung cấp vật liệu cho hàng loạt các công trình trọng điểm như cầu đường, trường học, nhà cao tầng và hàng ngàn công trình dân dụng tại tỉnh Bình Dương và các tỉnh phía Nam.
Khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Vĩnh Tân Steel, bạn sẽ được:
- Được đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên am hiểu sản phẩm tư vấn kỹ càng, giúp bạn lựa chọn được giải pháp phù hợp nhất với công trình của mình.
- Tất cả sản phẩm đều mới, chính hãng 100% – đầy đủ tem nhãn từ nhà sản xuất và đạt tiêu chuẩn kiểm định của Hội Sắt thép Việt Nam với giá cả tốt nhất thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng, cam kết đủ số lượng và chủng loại đến tận chân công trình.
- Hỗ trợ tận tình 24/7 mỗi khi bạn cần.
Để mua hàng hoặc nhận tư vấn từ Vĩnh Tân Steel, bạn có thể liên hệ chúng tôi qua các kênh sau:
CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
- Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
- Website: https://vinhtansteel.vn/
- Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com
Sản phẩm tương tự
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại
Thép hình các loại