Là một loại vật liệu phổ biến, thép U180 thường được dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp… Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn thông tin chi tiết về thép hình U180 và bảng giá mới nhất. Tham khảo ngay nhé!
Thép U180 là gì?
Thép U180 (hay còn được gọi là thép hình U180) là một loại thép hình U có mặt cắt hình chữ U và chiều dài đáy chữ U là 180mm (18 cm). Kết cấu hai cạnh song song gắn liền một cạnh đáy nằm ở giữa tạo ra một vật liệu đáp ứng được yêu cầu về sự cân bằng, độ cứng và độ bền cần thiết cho nhiều công trình xây dựng.
Quy cách sản phẩm
Loại thép | U180 |
Kích thước | U180xAxBxC (Nếu B = C thì thường viết tắt là U180xAxB) |
Độ dài cạnh đáy (mm) | 180 |
Độ dài cạnh bên – A (mm) | 70 – 75 |
Độ dày cạnh đáy- B (mm) | 5.1 – 7.7 |
Độ dày cạnh bên – C (mm) | 5.1 – 10.5 |
Độ dài (m) | 6 – 12 |
Trọng lượng (kg/m) | 16.3 – 21.4 |
Tiêu chuẩn | JIS G 3101:2015, TCCS VNO, TCVN 7571-11:2016… |
Mác thép | SS400, CT38… |
Bảng tra chi tiết quy cách, trọng lượng thép U180
U180 có nhiều kích thước do đó, trọng lượng cũng thay đổi. Dưới đây là bảng kích thước và trọng lượng một số loại thép U 180 thông dụng:
Loại thép | Độ dài cạnh đáy (mm) | Độ dài cạnh bên (mm) | Độ dày cạnh đáy (mm) | Độ dày cạnh bên (mm) | Tỷ trọng (kg/m) |
U180x70x5.1 | 180 | 70 | 5.1 | 5.1 | 16.3 |
U180x70x7.7×10.5 | 180 | 70 | 7.7 | 10.5 | 21.3 |
U180x74x5.2 | 180 | 74 | 5.2 | 5.2 | 17.4 |
U180x75x7x10.5 | 180 | 75 | 7 | 10.5 | 21.4 |
Bảng quy cách thép U tham khảo
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH SẢN PHẨM | |||
Kích thước cạnh XxY (mm) | Độ dày cạnh đáy (mm) | Độ dày cạnh bên (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | |
Thép hình U49 | U49x24 | 2.5 | 2.5 | 2.33 |
Thép hình U50 | U50x22 | 2.5 | 3.0 | 2.25 |
Thép hình U64 | U64x30 | 3.0 | 3.0 | 2.83 |
Thép hình U65
|
U65x32 | 2.8 | 3.0 | 3.00 |
U65x30 | 4.0 | 4.0 | 3.67 | |
U65x34 | 3.3 | 3.3 | 3.50 | |
Thép hình U75 | U75x40 | 3.8 | 3.8 | 5.30 |
Thép hình U80
|
U80x38 | 2.5 | 3.8 | 3.83 |
U80x38 | 2.7 | 3.5 | 4.00 | |
U80x38 | 5.7 | 5.5 | 6.33 | |
U80x38 | 5.7 | 5.7 | 6.67 | |
U80x40 | 4.2 | 4.2 | 05.08 | |
U80x42 | 4.7 | 4.5 | 5.17 | |
U80x45 | 6 | 6 | 7.00 | |
U80x38 | 3.0 | 3.0 | 3.58 | |
U80x40 | 4.0 | 4.0 | 6.00 | |
U100x42 | 3.3 | 3.3 | 5.17 | |
U100x45 | 3.8 | 3.8 | 7.17 | |
U100x45 | 4.8 | 5 | 7.17 | |
U100x43 | 3 | 4.5 | 5.50 | |
U100x45 | 5 | 5 | 7.67 | |
U100x46 | 5.5 | 5.5 | 7.83 | |
U100x50 | 5.8 | 6.8 | 9.33 | |
U100x42 | 5 | 3.3 | 5.16 | |
U100 x42 | 3 | 3 | 5.50 | |
U100 x42 | 4.5 | 4.5 | 7.00 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.30 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.50 | |
U100x50 | 5 | 5 | 9.36 | |
Thép hình U120
|
U120x48 | 3.5 | 4.7 | 7.17 |
U120x50 | 5.2 | 5.7 | 9.33 | |
U120x50 | 4 | 4 | 6.92 | |
U120x50 | 5 | 5 | 9.30 | |
U120x50 | 5 | 5 | 8.80 | |
Thép hình U125 | U125x65 | 6 | 6 | 13.40 |
Thép hình U140
|
U140x56 | 3.5 | 3.5 | 9.00 |
U140x58 | 5 | 6.5 | 11.00 | |
U140x52 | 4.5 | 4.5 | 9.50 | |
U140x58 | 6 | 6 | 12.43 | |
Thép hình U150 | U150x75 | 6.5 | 6.5 | 18.60 |
Thép hình U160
|
U160x62 | 4.5 | 7.2 | 12.50 |
U160x64 | 5.5 | 7.5 | 14.00 | |
U160x62 | 6 | 7 | 14.00 | |
U160x56 | 5.2 | 5.2 | 12.50 | |
U160x58 | 5.5 | 5.5 | 13.80 | |
Thép hình U180
|
U180x64 | 6 | 6 | 15.00 |
U180x68 | 7 | 7 | 17.50 | |
U180x71 | 6.2 | 7.3 | 17.00 | |
U200x69 | 5.4 | 5.4 | 17.00 | |
U200x71 | 6.5 | 6.5 | 18.80 | |
U200x75 | 8.5 | 8.5 | 23.50 | |
U200x75 | 9 | 9 | 24.60 | |
U200x76 | 5.2 | 5.2 | 18.40 | |
U200x80 | 7.5 | 11.0 | 24.60 | |
U250x76 | 6 | 6 | 22.80 | |
U250x78 | 7 | 7 | 23.50 | |
U250x78 | 7 | 7 | 24.60 | |
U300x82 | 7 | 7 | 31.02 | |
U300x82 | 7.5 | 7.5 | 31.40 | |
U300x85 | 7.5 | 7.5 | 34.40 | |
U300x87 | 9.5 | 9.5 | 39.17 | |
U380x100 | 10.5 | 16 | 54.5 | |
U400x100 | 10.5 | 10.5 | 58.93 | |
U400x125 | 13 | 13 | 60.00 | |
U400x175 | 15.5 | 15.5 | 76.10 |
Bảng giá thép hình U180
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán cây 6m (VNĐ/cây) | Giá bán cây 12m (VNĐ/cây) |
U180x70x5.1 | 18,000 | 1,760,400 | 3,520,800 |
U180x70x7.7×10.5 | 18,000 | 2,300,400 | 4,600,800 |
U180x74x5.2 | 18,000 | 1,879,200 | 3,758,400 |
U180x75x7x10.5 | 18,000 | 2,311,200 | 4,622,400 |
*** Lưu ý: Bảng giá thép U180 ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.634.898 – 0785.750.885 để nhận được báo giá với mức ưu đãi mới nhất tháng này.
Đặc điểm thép hình U180
- Khả năng chịu tải: U180 thường được thiết kế để chịu tải trọng cao. Điều này có nghĩa rằng nó có khả năng chịu nhiều áp lực và tải trọng mà không bị biến dạng quá mức.
- Độ bền và độ cứng: Với cấu trúc hình dạng “U”, thép hình U180 cung cấp độ cứng và độ bền cao, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và sự bền bỉ.
Ứng dụng thép U180
Thép hình U180, giống như các loại thép hình U khác, có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của thép hình U180:
- Xây dựng cầu: Thép hình U180 có khả năng chịu tải trọng cao, điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng cầu. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc sườn và các thành phần hỗ trợ khác.
- Kết cấu nhà xưởng: Nhà xưởng thường yêu cầu các kết cấu sườn mạnh mẽ để chịu tải trọng của các thiết bị và hàng hóa. Thép hình U180 cung cấp sự ổn định và độ bền cần thiết cho các kết cấu nhà xưởng.
- Xây dựng công trình biển: Vì khả năng chịu tải trọng và khả năng chống ăn mòn của thép, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các công trình biển như bến cảng, giàn khoan dầu và các cấu trúc liên quan đến nước biển.
- Các loại kết cấu công nghiệp khác: Ngoài các ứng dụng trên, thép hình U180 cũng có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình công nghiệp khác nhau như nhà máy sản xuất, khuôn mẫu, và các cấu trúc công nghiệp khác.
- Xây dựng các công trình công cộng: Thép hình U180 cũng có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình công cộng như tòa nhà văn phòng, khu thương mại, và các công trình dịch vụ khác.
Lưu ý rằng việc sử dụng thép hình U180 cần phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến xây dựng và công nghiệp cụ thể. Đảm bảo rằng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật được áp dụng để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
Địa chỉ bán thép U 180 giá rẻ chất lượng
Vĩnh Tân Steel là địa chỉ bán thép U180 chính hãng với giá tốt nhất thị trường. Chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cung cấp các loại vật liệu xây dựng cho các nhà thầu xây dựng.
Vĩnh Tân Steel cam kết các sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều là các sản phẩm chất lượng của các thương hiệu lớn, không bị cong vênh, gỉ sét. Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline:0937.634.898 – 0785.750.885 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi mới nhất.
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật