Bạn cần tìm hiểu về tôn Đại Thiên Lộc để sử dụng cho các công trình sắp tới. Hãy cùng Vĩnh Tân tìm hiểu chi tiết về loại tôn này trong bài viết dưới đây nhé! Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết bao gồm cả bảng giá tôn Đại Thiên Lộc.
Giới thiệu chung về tôn Đại Thiên Lộc
Được thành lập từ năm 2001, công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc chuyên sản xuất các sản phẩm thép lá cán nguội, thép lá mạ kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, ống thép, xà gồ thép và kinh doanh thép cán nóng, thép hình, thép tấm, thép xây dựng…
Sản phẩm tôn thép của Đại Thiên Lộc không chỉ được phân phối rộng khắp trong cả nước mà còn được xuất khẩu sang các nước ASEAN, Bắc Á, Tây Á, Trung Đông, Châu Phi, Nam Mỹ…
Các loại tôn Đại Thiên Lộc hiện nay
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường, công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc không ngừng nghiên cứu để có thể phát triển ra những sản phẩm tôn chất lượng và phù hợp với các yêu cầu về chất lượng, 2 sản phẩm tôn chính của công ty bao gồm: tôn lạnh và tôn mạ màu.
Tôn lạnh
Tôn lạnh Tôn Đại Thiên Lộc tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn JIS G 3321:2010 và ASTM A792/A792M-10. Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất là thép lá cán nguội đáp ứng tiêu chuẩn JIS G 3141 SPCC 1B/SB/SD và lớp mạ tôn kẽm có thành phần gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm, và 1.5% silic.
Lớp phủ anti-finger chống vân tay trên bề mặt tôn giúp bảo vệ lớp mạ nhôm kẽm khỏi hiện tượng bong tróc và trầy xước trong quá trình dập cán sóng và tạo hình, mang lại độ bền và sáng bóng lâu dài cho sản phẩm.
Quy cách sản phẩm:
Độ dày thành phẩm | 0.15 – 1.02 mm |
Độ dày lớp mạ | AZ 70, AZ 100, AZ 150 |
Khổ rộng | 914mm, 1200mm |
Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Đại Thiên Lộc được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3312/3322
Nguyên liệu đầu vào là tôn mạ kẽm hoặc tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh). Lớp sơn bóng đẹp, bền màu, không bị bong tróc trầy xước trong quá trình dập cán sóng tạo hình.
Quy cách sản phẩm:
Độ dày thành phẩm | 0.17 – 1.04 mm |
Độ dày lớp mạ | Z hoặc AZ |
Khổ rộng | 914mm, 1200mm |
Lớp mạ màu | Lớp sơn lót và lớp sơn bề mặt đa dạng màu sắc |
Bảng màu tôn mạ màu Đại Thiên Lộc
Bảng giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất
Bảng giá tôn lạnh
Loại tôn | Khổ (mm) | Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
AZ70 | 914 | 0,15 | 0,97-1,03 | 21.217 |
0,2 | 1,32-1,39 | 28.633 | ||
0,3 | 2,04-2,1 | 43.258 | ||
0,4 | 2,76-2,82 | 58.090 | ||
0,5 | 3,48-3,54 | 72.921 | ||
0,6 | 4,19-4,26 | 87.753 | ||
0,7 | 4,91-4,97 | 102.378 | ||
0,8 | 5,63-5,69 | 117.210 | ||
0,9 | 6,35-6,41 | 132.041 | ||
1 | 7,06-7,13 | 146.873 | ||
1,01 | 7,14-7,2 | 148.315 | ||
1,02 | 7,21-7,27 | 149.757 | ||
1200 | 0,18 | 1,55-1,64 | 33.783 | |
0,2 | 1,74-1,82 | 37.491 | ||
0,3 | 2,68-2,77 | 57.060 | ||
0,4 | 3,62-3,71 | 76.423 | ||
0,5 | 4,56-4,65 | 95.787 | ||
0,6 | 5,51-5,59 | 115.150 | ||
0,7 | 6,45-6,53 | 134.513 | ||
0,8 | 7,39-7,48 | 154.082 | ||
0,9 | 8,33-8,42 | 173.446 | ||
1 | 9,28-9,36 | 192.809 | ||
1,01 | 9,37-9,45 | 194.663 | ||
1,02 | 9,46-9,55 | 196.723 | ||
AZ100 | 914 | 0,16 | 0,99-1,05 | 22.050 |
0,2 | 1,28-1,34 | 28.140 | ||
0,3 | 2-2,06 | 43.260 | ||
0,4 | 2,71-2,78 | 58.380 | ||
0,5 | 3,43-3,49 | 73.290 | ||
0,6 | 4,15-4,21 | 88.410 | ||
0,7 | 4,87-4,93 | 103.530 | ||
0,8 | 5,58-5,65 | 118.650 | ||
0,9 | 6,3-6,36 | 133.560 | ||
1 | 7,02-7,08 | 148.680 | ||
1,01 | 7,09-7,15 | 150.150 | ||
1,02 | 7,16-7,22 | 151.620 | ||
1,03 | 7,23-7,3 | 153.300 | ||
1200 | 0,19 | 1,59-1,67 | 35.070 | |
0,2 | 1,68-1,76 | 36.960 | ||
0,3 | 2,62-2,7 | 56.700 | ||
0,4 | 3,56-3,65 | 76.650 | ||
0,5 | 4,5-4,59 | 96.390 | ||
0,6 | 5,45-5,53 | 116.130 | ||
0,7 | 6,39-6,47 | 135.870 | ||
0,8 | 7,33-7,41 | 155.610 | ||
0,9 | 8,27-8,36 | 175.560 | ||
1 | 9,21-9,3 | 195.300 | ||
1,01 | 9,31-9,39 | 197.190 | ||
1,02 | 9,4-9,49 | 199.290 | ||
1,03 | 9,5-9,58 | 201.180 | ||
AZ150 | 914 | 0,18 | 1,04-1,1 | 23.650 |
0,2 | 1,18-1,24 | 26.660 | ||
0,3 | 1,9-1,96 | 42.140 | ||
0,4 | 2,62-2,68 | 57.620 | ||
0,5 | 3,33-3,4 | 73.100 | ||
0,6 | 4,05-4,11 | 88.365 | ||
0,7 | 4,77-4,83 | 103.845 | ||
0,8 | 5,49-5,55 | 119.325 | ||
0,9 | 6,2-6,27 | 134.805 | ||
1 | 6,92-6,98 | 150.070 | ||
1,05 | 7,28-7,34 | 157.810 | ||
1200 | 0,21 | 1,65-1,73 | 37.195 | |
0,3 | 2,49-2,58 | 55.470 | ||
0,4 | 3,43-3,52 | 75.680 | ||
0,5 | 4,37-4,46 | 95.890 | ||
0,6 | 5,32-5,4 | 116.100 | ||
0,7 | 6,26-6,34 | 136.310 | ||
0,8 | 7,2-7,29 | 156.735 | ||
0,9 | 8,14-8,23 | 176.945 | ||
1 | 9,08-9,17 | 197.155 | ||
1,05 | 9,56-9,64 | 207.260 |
Bảng giá tôn màu
Loại tôn | Khổ tôn (mm) | Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn kẽm màu | 914 | 0,17 | 0,98-1,04 | 24.440 |
0,2 | 1,19-1,25 | 29.375 | ||
0,3 | 1,91-1,97 | 46.295 | ||
0,4 | 2,62-2,69 | 63.215 | ||
0,5 | 3,34-3,4 | 79.900 | ||
0,6 | 4,06-4,12 | 96.820 | ||
0,7 | 4,78-4,84 | 113.740 | ||
0,8 | 5,49-5,56 | 130.660 | ||
0,9 | 6,21-6,27 | 147.345 | ||
1 | 6,93-6,99 | 164.265 | ||
1,04 | 7,22-7,28 | 171.080 | ||
1200 | 0,2 | 1,56-1,64 | 38.540 | |
0,3 | 2,5-2,59 | 60.865 | ||
0,4 | 3,44-3,53 | 82.955 | ||
0,5 | 4,39-4,47 | 105.045 | ||
0,6 | 5,33-5,41 | 127.135 | ||
0,7 | 6,27-6,35 | 149.225 | ||
0,8 | 7,21-7,3 | 171.550 | ||
0,9 | 8,15-8,24 | 193.640 | ||
1 | 9,1-9,18 | 215.730 | ||
1,04 | 9,47-9,56 | 224.660 | ||
Tôn lạnh màu | 914 | 0,17 | 0,96-1,02 | 25.500 |
0,2 | 1,17-1,23 | 30.750 | ||
0,3 | 1,89-1,95 | 48.750 | ||
0,4 | 2,61-2,67 | 66.750 | ||
0,5 | 3,32-3,39 | 84.750 | ||
0,6 | 4,04-4,1 | 102.500 | ||
0,7 | 4,76-4,82 | 120.500 | ||
0,8 | 5,48-5,54 | 138.500 | ||
0,9 | 6,19-6,26 | 156.500 | ||
1 | 6,91-6,97 | 174.250 | ||
1,04 | 7,2-7,26 | 181.500 | ||
1200 | 0,2 | 1,54-1,62 | 40.500 | |
0,3 | 2,48-2,56 | 64.000 | ||
0,4 | 3,42-3,5 | 87.500 | ||
0,5 | 4,36-4,45 | 111.250 | ||
0,6 | 5,3-5,39 | 134.750 | ||
0,7 | 6,25-6,33 | 158.250 | ||
0,8 | 7,19-7,27 | 181.750 | ||
0,9 | 8,13-8,21 | 205.250 | ||
1 | 9,07-9,16 | 229.000 | ||
1,04 | 9,45-9,53 | 238.250 |
***Do giá tôn thay đổi liên tục, nên quý khách vui lòng liên hệ Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0274 6535 999 để có giá ưu đãi chính xác nhất
>>> Tham khảo thêm:
Tôn Đại Thiên Lộc có tốt không?
- Tôn Đại Thiên Lộc cam kết bảo hành tới 30 năm
- Đạt quy chuẩn chất lượng của Việt Nam và quốc tế;
- Tôn Đại Thiên Lộc đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng đảm bảo cho các công trình bền, đẹp nhất;
- Được sản xuất bởi dây chuyền công nghệ hiện đại JIS G 3302:2010 của Nhật Bản tuân thủ theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ;
- Bề mặt tôn được tráng phủ lớp anti – finger tạo hiệu ứng sáng bóng cho bề mặt và hạn chế những tác động bên ngoài khiến cho lớp mạ nhôm kẽm bị bong tróc, trầy xước trong quá trình dập cán hoặc tạo hình tôn;
- Giá thành cạnh tranh so với các loại tôn cùng chủng loại trên thị trường.
- Phù hợp với điều kiện tự nhiên, khí hậu của Việt Nam;
- Khả năng chống chịu nhiệt độ – cách âm tốt: Tôn Đại Thiên Lộc có đặc điểm cấu tạo 3 lớp ưu việt, giúp giảm nóng và hấp thụ nhiệt tốt, đem đến cảm giác thoải mái cho gia đình của bạn. Ngoài ra, khả năng cách âm và chống ồn tới 60% của sản phẩm giúp vật liệu này có thể ứng dụng trong nhiều phòng hoà nhạc, trung tâm thương mại, nhà thi đấu, khu vui chơi giải trí, . ..
- Đa dạng về màu sắc, chủng loại để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của thị trường.
- Tôn Đại Thiên Lộc cũng đáp ứng được các chỉ tiêu về tính thẩm mỹ;
Cách nhận biết tôn Đại Thiên Lộc, tránh hàng giả hàng nhái
Tôn Đại Thiên Lộc chính hãng luôn đi kèm với nhãn dán chứa đầy đủ thông tin như: Tiêu chuẩn, Quy cách, Chiều dài, Trọng lượng, Phân loại chất lượng, Độ cứng, Bề dày lớp sơn, Cường độ, Độ phủ nhôm kẽm, Nhân viên kiểm tra, Ca sản xuất,….
Địa điểm mua tôn Đại Thiên Lộc uy tín
Thị trường tôn hiện nay rất phát triển, do đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được các đơn vị cung cấp. Tuy nhiên, để có thể lựa chọn một chỗ mua hàng uy tín, giá thành phải chăng và chất lượng vượt trội, chúng tôi vẫn khuyên khách hàng nên lựa chọn một địa chỉ phân phối chính hãng tôn Đại Thiên Lộc.
Công ty Cổ phần VLXD Tôn Thép Vĩnh Tân – đơn vị cung cấp chính hãng của Đại Thiên Lộc. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, dày dặn kinh nghiệm trong ngành công nghiệp vật liệu, chúng tôi đảm bảo có thể mang lại trải nghiệm mua hàng tuyệt vời cho quý khách. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0274 6535 999 để được tư vấn miễn phí.
>>> Tìm hiểu chi tiết về Vĩnh Tân – nhà máy cán tôn uy tín
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
