Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm ống thép có đường kính và độ dày vừa phải, chất lượng đảm bảo và có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm ống thép phi 219 sẽ là một lựa chọn phù hợp. Tham khảo ngay thông tin chi tiết và bảng giá của loại ống thép này trong bài viết dưới đây!
Giới thiệu về ống thép phi 219
Ống thép phi 219 (Ống thép ∅ 219 hoặc ống thép D219) là loại ống thép có độ dài đường kính ngoài là 219 mm (21,9 cm).
Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN200 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 200 mm).
Ống thép phi 219 là một trong những sản phẩm không thể thiếu tạo nên sự thành công của ngành công nghiệp thép. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn như: cầu đường, nhà xưởng, nhà cao tầng, nhà máy sản xuất, tàu thuyền, khoang máy, ống dẫn nước và nhiều ứng dụng khác.
Phân loại ống thép D219
Phân loại theo vật liệu:
- Ống thép phi 219 thép không gỉ/ inox: sản xuất từ thép không gỉ/ inox và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, dầu khí, hóa chất, năng lượng và môi trường.
- Ống thép phi 219 thép carbon: sản xuất từ thép carbon và được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất tàu thuyền, máy móc, xe cộ…
Phân loại theo phương pháp hình thành:
- Ống thép ∅ 219 hàn: được sản xuất bằng cách cuộn tròn thép tấm lại rồi hàn nối với nhau theo chiều dài của ống.
- Ống thép ∅ 219 đúc: được làm từ thanh thép tròn, đặc nung nóng rồi thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài cho đến khi tạo được sản phẩm hoàn chỉnh.
Phân loại theo nguyên liệu đầu vào và đặc tính kỹ thuật:
- Thép ống D219 đen: sản xuất từ phôi thép đen, có màu đen do quá trình cán phôi thép nguội. Đây là một sản phẩm có giá thành rẻ nhưng này vẫn đảm bảo chất lượng.
- Thép ống D219 mạ kẽm (thép ống D219 tôn mạ kẽm): sản xuất từ phôi thép mạ kẽm có sẵn. Đây là dòng ống thép có chất lượng tốt với mức giá phải chăng.
- Thép ống D219 mạ kẽm nhúng nóng (là sản phẩm của ống thép đen): được sản xuất bằng cách nhúng các ống thép đen dã được xử lý bề mặt vào bể mạ kẽm nóng chảy. Sản phẩm này có độ bền rất cao và khả năng chịu được sự ăn mòn tốt hơn so với các loại khác, đi đôi với chất lượng là mức giá cao hơn.
Phân loại theo thương hiệu:
Một số thương hiệu lớn, có sản phẩm ống thép phi 219 chất lượng phải kể đến như: Hoà Phát, Hoa Sen, Vinaone, SeAH…
Quy cách ống thép phi 219
Thông tin chung
Loại thép | Ống thép phi 219 |
Kích thước | ∅ 219 |
Độ dài đường kính ngoài (mm) | 219 |
Độ dày (mm) | 2.5 – 23.01 |
Độ dài (m) | 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng) |
Trọng lượng (kg/m) | 13.35 – 111.3 |
Tiêu chuẩn | ASTM A53, ASTM 500, VNO-01, ASTM A795… |
Bảng quy cách ống thép 219 tiêu chuẩn ASTM A53
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 219 | 219.1 | 2.76 | 14.77 |
3.76 | 19.97 | ||
4.50 | 23.81 | ||
4.78 | 25.26 | ||
5.16 | 27.22 | ||
5.56 | 29.28 | ||
6.35 | 33.31 | ||
7.04 | 36.31 | ||
7.50 | 39.14 | ||
7.92 | 41.24 | ||
8.18 | 42.55 | ||
8.56 | 44.44 | ||
8.74 | 45.34 | ||
9.12 | 47.22 | ||
9.40 | 48.61 | ||
9.52 | 49.20 | ||
10.31 | 53.08 | ||
11.56 | 59.16 | ||
12.70 | 64.64 | ||
12.70 | 64.64 | ||
13.50 | 68.45 | ||
14.05 | 71.04 | ||
15.09 | 75.93 | ||
18.26 | 90.44 | ||
20.62 | 100.9 | ||
22.23 | 107.9 | ||
23.01 | 111.3 |
Bảng quy cách ống thép 219 tiêu chuẩn ASTM 500, VNO-01
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 219 | 219 | 2.50 | 13.35 |
2.60 | 13.88 | ||
2.80 | 14.93 | ||
3.00 | 15.98 | ||
3.20 | 17.03 | ||
3.40 | 18.08 | ||
3.70 | 19.65 | ||
4.00 | 21.21 | ||
4.50 | 23.80 | ||
5.00 | 26.39 | ||
5.50 | 28.96 | ||
6.00 | 31.52 | ||
6.50 | 34.06 | ||
7.00 | 36.60 | ||
8.00 | 41.63 | ||
8.50 | 44.13 | ||
9.00 | 46.61 | ||
9.50 | 49.08 | ||
10.00 | 51.54 |
Bảng quy cách ống thép 219 tiêu chuẩn ASTM A795
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 219 | 219.1 | 4.78 | 25.26 |
7.04 | 36.82 |
Ứng dụng của thép ống phi 219
Sản phẩm ống thép phi 219 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp khác nhau.
Với đường kính lớn và độ dày vừa phải, ống thép này thường được ứng dụng để chịu lực, chịu áp lực trong các hệ thống đường ống dẫn dầu khí, khí đốt, nước, hơi, hệ thống truyền tải năng lượng điện, cầu đường, nhà xưởng và các công trình xây dựng lớn khác.
Ngoài ra, ống thép D219 còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy móc, thiết bị nhiệt, thiết bị điện, thiết bị đo lường, kiểm tra,… nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao của nó.
Báo giá ống thép phi 219
Giá bán sản phẩm ống thép phi 219 thường được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chất lượng, số lượng đặt hàng, thị trường cung cầu và đặc biệt là thời điểm mua bán.
Tuy nhiên, giá bán chung của sản phẩm này trên thị trường hiện nay dao động từ khoảng 17.000 đến 22.000 đồng/kg tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày, nhà cung cấp…
Với chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn và giá cả cạnh tranh, chúng tôi tin rằng sản phẩm ống thép phi 219 của Vĩnh Tân sẽ là lựa chọn đáng tin cậy cho các khách hàng trong nhu cầu sử dụng ống thép.
Dưới đây là các bảng giá ống thép phi 219 tham khảo
Bảng giá ống thép đen ∅ 219
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 219 | 2.50 | 18,000 | 1,441,800 | 2,883,600 |
2.60 | 18,000 | 1,499,040 | 2,998,080 | |
2.76 | 18,000 | 1,595,160 | 3,190,320 | |
2.80 | 18,000 | 1,612,440 | 3,224,880 | |
3.00 | 18,000 | 1,725,840 | 3,451,680 | |
3.20 | 18,000 | 1,839,240 | 3,678,480 | |
3.40 | 18,000 | 1,952,640 | 3,905,280 | |
3.70 | 18,000 | 2,122,200 | 4,244,400 | |
3.76 | 18,000 | 2,156,760 | 4,313,520 | |
4.00 | 18,000 | 2,290,680 | 4,581,360 | |
4.50 | 18,000 | 2,570,400 | 5,140,800 | |
4.50 | 18,000 | 2,571,480 | 5,142,960 | |
4.78 | 18,000 | 2,728,080 | 5,456,160 | |
5.00 | 18,000 | 2,850,120 | 5,700,240 | |
5.16 | 18,000 | 2,939,760 | 5,879,520 | |
5.50 | 18,000 | 3,127,680 | 6,255,360 | |
5.56 | 18,000 | 3,162,240 | 6,324,480 | |
6.00 | 18,000 | 3,404,160 | 6,808,320 | |
6.35 | 18,000 | 3,597,480 | 7,194,960 | |
6.50 | 18,000 | 3,678,480 | 7,356,960 | |
7.00 | 18,000 | 3,952,800 | 7,905,600 | |
7.04 | 18,000 | 3,921,480 | 7,842,960 | |
7.04 | 18,000 | 3,976,560 | 7,953,120 | |
7.50 | 18,000 | 4,227,120 | 8,454,240 | |
7.92 | 18,000 | 4,453,920 | 8,907,840 | |
8.00 | 18,000 | 4,496,040 | 8,992,080 | |
8.18 | 18,000 | 4,595,400 | 9,190,800 | |
8.50 | 18,000 | 4,766,040 | 9,532,080 | |
8.56 | 18,000 | 4,799,520 | 9,599,040 | |
8.74 | 18,000 | 4,896,720 | 9,793,440 | |
9.00 | 18,000 | 5,033,880 | 10,067,760 | |
9.12 | 18,000 | 5,099,760 | 10,199,520 | |
9.40 | 18,000 | 5,249,880 | 10,499,760 | |
9.50 | 18,000 | 5,300,640 | 10,601,280 | |
9.52 | 18,000 | 5,313,600 | 10,627,200 | |
10.00 | 18,000 | 5,566,320 | 11,132,640 | |
10.31 | 18,000 | 5,732,640 | 11,465,280 | |
11.56 | 18,000 | 6,389,280 | 12,778,560 | |
12.70 | 18,000 | 6,981,120 | 13,962,240 | |
12.70 | 18,000 | 6,981,120 | 13,962,240 | |
13.50 | 18,000 | 7,392,600 | 14,785,200 | |
14.05 | 18,000 | 7,672,320 | 15,344,640 | |
15.09 | 18,000 | 8,200,440 | 16,400,880 | |
18.26 | 18,000 | 10,852,800 | 21,705,600 | |
20.62 | 18,000 | 10,897,200 | 21,794,400 | |
22.23 | 18,000 | 11,653,200 | 23,306,400 | |
23.01 | 18,000 | 12,020,400 | 24,040,800 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm ∅ 219
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 219 | 2.50 | 19,000 | 1,521,900 | 3,043,800 |
2.60 | 19,000 | 1,582,320 | 3,164,640 | |
2.76 | 19,000 | 1,683,780 | 3,367,560 | |
2.80 | 19,000 | 1,702,020 | 3,404,040 | |
3.00 | 19,000 | 1,821,720 | 3,643,440 | |
3.20 | 19,000 | 1,941,420 | 3,882,840 | |
3.40 | 19,000 | 2,061,120 | 4,122,240 | |
3.70 | 19,000 | 2,240,100 | 4,480,200 | |
3.76 | 19,000 | 2,276,580 | 4,553,160 | |
4.00 | 19,000 | 2,417,940 | 4,835,880 | |
4.50 | 19,000 | 2,713,200 | 5,426,400 | |
4.50 | 19,000 | 2,714,340 | 5,428,680 | |
4.78 | 19,000 | 2,879,640 | 5,759,280 | |
5.00 | 19,000 | 3,008,460 | 6,016,920 | |
5.16 | 19,000 | 3,103,080 | 6,206,160 | |
5.50 | 19,000 | 3,301,440 | 6,602,880 | |
5.56 | 19,000 | 3,337,920 | 6,675,840 | |
6.00 | 19,000 | 3,593,280 | 7,186,560 | |
6.35 | 19,000 | 3,797,340 | 7,594,680 | |
6.50 | 19,000 | 3,882,840 | 7,765,680 | |
7.00 | 19,000 | 4,172,400 | 8,344,800 | |
7.04 | 19,000 | 4,139,340 | 8,278,680 | |
7.04 | 19,000 | 4,197,480 | 8,394,960 | |
7.50 | 19,000 | 4,461,960 | 8,923,920 | |
7.92 | 19,000 | 4,701,360 | 9,402,720 | |
8.00 | 19,000 | 4,745,820 | 9,491,640 | |
8.18 | 19,000 | 4,850,700 | 9,701,400 | |
8.50 | 19,000 | 5,030,820 | 10,061,640 | |
8.56 | 19,000 | 5,066,160 | 10,132,320 | |
8.74 | 19,000 | 5,168,760 | 10,337,520 | |
9.00 | 19,000 | 5,313,540 | 10,627,080 | |
9.12 | 19,000 | 5,383,080 | 10,766,160 | |
9.40 | 19,000 | 5,541,540 | 11,083,080 | |
9.50 | 19,000 | 5,595,120 | 11,190,240 | |
9.52 | 19,000 | 5,608,800 | 11,217,600 | |
10.00 | 19,000 | 5,875,560 | 11,751,120 | |
10.31 | 19,000 | 6,051,120 | 12,102,240 | |
11.56 | 19,000 | 6,744,240 | 13,488,480 | |
12.70 | 19,000 | 7,368,960 | 14,737,920 | |
12.70 | 19,000 | 7,368,960 | 14,737,920 | |
13.50 | 19,000 | 7,803,300 | 15,606,600 | |
14.05 | 19,000 | 8,098,560 | 16,197,120 | |
15.09 | 19,000 | 8,656,020 | 17,312,040 | |
18.26 | 19,000 | 10,310,160 | 20,620,320 | |
20.62 | 19,000 | 11,502,600 | 23,005,200 | |
22.23 | 19,000 | 12,300,600 | 24,601,200 | |
23.01 | 19,000 | 12,688,200 | 25,376,400 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ∅ 219
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 219 | 2.50 | 20,000 | 1.602.000 | 3.204.000 |
2.60 | 20,000 | 1.665.600 | 3.331.200 | |
2.76 | 20,000 | 1.772.400 | 3.544.800 | |
2.80 | 20,000 | 1.791.600 | 3.583.200 | |
3.00 | 20,000 | 1.917.600 | 3.835.200 | |
3.20 | 20,000 | 2.043.600 | 4.087.200 | |
3.40 | 20,000 | 2.169.600 | 4.339.200 | |
3.70 | 20,000 | 2.358.000 | 4.716.000 | |
3.76 | 20,000 | 2.396.400 | 4.792.800 | |
4.00 | 20,000 | 2.545.200 | 5.090.400 | |
4.50 | 20,000 | 2.856.000 | 5.712.000 | |
4.50 | 20,000 | 2.857.200 | 5.714.400 | |
4.78 | 20,000 | 3.031.200 | 6.062.400 | |
5.00 | 20,000 | 3.166.800 | 6.333.600 | |
5.16 | 20,000 | 3.266.400 | 6.532.800 | |
5.50 | 20,000 | 3.475.200 | 6.950.400 | |
5.56 | 20,000 | 3.513.600 | 7.027.200 | |
6.00 | 20,000 | 3.782.400 | 7.564.800 | |
6.35 | 20,000 | 3.997.200 | 7.994.400 | |
6.50 | 20,000 | 4.087.200 | 8.174.400 | |
7.00 | 20,000 | 4.392.000 | 8.784.000 | |
7.04 | 20,000 | 4.357.200 | 8.714.400 | |
7.04 | 20,000 | 4.418.400 | 8.836.800 | |
7.50 | 20,000 | 4.696.800 | 9.393.600 | |
7.92 | 20,000 | 4.948.800 | 9.897.600 | |
8.00 | 20,000 | 4.995.600 | 9.991.200 | |
8.18 | 20,000 | 5.106.000 | 10.212.000 | |
8.50 | 20,000 | 5.295.600 | 10.591.200 | |
8.56 | 20,000 | 5.332.800 | 10.665.600 | |
8.74 | 20,000 | 5.440.800 | 10.881.600 | |
9.00 | 20,000 | 5.593.200 | 11.186.400 | |
9.12 | 20,000 | 5.666.400 | 11.332.800 | |
9.40 | 20,000 | 5.833.200 | 11.666.400 | |
9.50 | 20,000 | 5.889.600 | 11.779.200 | |
9.52 | 20,000 | 5.904.000 | 11.808.000 | |
10.00 | 20,000 | 6.184.800 | 12.369.600 | |
10.31 | 20,000 | 6.369.600 | 12.739.200 | |
11.56 | 20,000 | 7.099.200 | 14.198.400 | |
12.70 | 20,000 | 7.756.800 | 15.513.600 | |
12.70 | 20,000 | 7.756.800 | 15.513.600 | |
13.50 | 20,000 | 8.214.000 | 16.428.000 | |
14.05 | 20,000 | 8.524.800 | 17.049.600 | |
15.09 | 20,000 | 9.111.600 | 18.223.200 | |
18.26 | 20,000 | 10.852.800 | 21.705.600 | |
20.62 | 20,000 | 12.108.000 | 24.216.000 | |
22.23 | 20,000 | 12.948.000 | 25.896.000 | |
23.01 | 20,000 | 13.356.000 | 26.712.000 |
Địa chỉ mua ống thép phi 219 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh
Với cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, Vĩnh Tân cũng cam kết cung cấp giá bán hợp lý và hợp đồng văn bản chuyên nghiệp đến khách hàng lớn, nhà thầu lớn. Điều này đảm bảo sự minh bạch và đáng tin cậy trong quá trình hợp tác giữa Vĩnh Tân và các đối tác, từ đó tạo nên một mối quan hệ bền vững và lâu dài.
Hơn nữa, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, Vĩnh Tân cam kết sẽ đưa đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối về sản phẩm và dịch vụ của mình.
Chúng tôi hy vọng qua bài viết này đã giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về sản phẩm ống thép phi 219 của Vĩnh Tân.
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu tư vấn nào, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0937 634 898 để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Quý khách cũng có thể truy cập vào website https://vinhtansteel.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng trực tuyến.
Hãy lựa chọn sản phẩm của Vĩnh Tân với chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ tốt nhất để đảm bảo sự thành công của dự án của bạn.
>>> Xem các loại: Ống mạ kẽm của Vĩnh Tân cung cấp
>>> Xem thêm: