Bạn đang dự toán vật liệu xây dựng và cần biết thép i250 nặng bao nhiêu kg để lên kế hoạch mua sắm một cách phù hợp cho công trình của mình? Bạn muốn biết loại thép này có những tiêu chuẩn nào, mác thép nào để có thể lựa chọn? Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steels sẽ giúp bạn giải đáp A-Z thắc mắc trên một cách chính xác và đầy đủ nhất. Cùng bắt đầu nhé!
Giới thiệu về thép i250
Thép I250, hay còn gọi là thép hình i250 là sản phẩm thép cạnh dài 250mm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và chế tạo. Thép I250 được nhập khẩu từ nhiều nước như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Việt Nam, và Hàn Quốc. Do đó, thép i250 được sản xuất tuân theo đa dạng các tiêu chuẩn quốc tế như GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Thép hình I250 có đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính đàn hồi. Do đó, thép i250 thường được sử dụng để xây dựng, lắp đặt các kết cấu chịu lực cho các công trình nhà cao tầng, khung nhà tiền chế, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc,… cũng như trong việc làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoan,….
Tiêu chuẩn thép i250
Như đã đề cập ở trên, thép i250 được sản xuất và nhập khẩu từ rất nhiều quốc gia trên thế giới. Do đó, loại thép này được tạo ra từ rất nhiều tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như: ASTM, JIS, EN,… với các mác thép đa dạng như: A36, SS400, S275JR,….
Dưới đây là một số tiêu chuẩn thép phổ biến và cụ thể thành phần hoá lý của chúng:
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hoá học (Tỷ lệ cao nhất cho phép) | Giới hạn chảy
(N/mm2) |
|||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Nb | V | N | Cu | Ni | Cr | Mo | |||
ASTM | A36 | 0.26 | 0.4 | – | 0.04 | 0.05 | – | – | – | – | – | – | – | 250 |
JIS G3101 | SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – | – | – | – | – | 235 |
EN10025-2:2004 | S275JR | 0.21 | – | 1.5 | 0.035 | – | – | – | 0.012 | 0.55 | – | – | – | 275 |
S275J0 | 0.18 | 1.5 | 0.03 | – | – | – | 0.012 | 0.55 | – | – | – | 275 | ||
S27512 | 0.18 | 1.5 | 0.025 | – | – | – | 0.55 | – | – | – | 275 |
Ứng dụng thép i250
Thép i250 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực của cuộc sống như:
- Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường…
- Kết cấu kỹ thuật, tháp truyền thanh,…
- Đóng tàu, giàn khoan, khung container, khung kệ để hàng hoá…
- Thiết bị nâng và vận chuyển máy móc, cẩu trục…
Thép i250 nặng bao nhiêu kg?
Để biết được trọng lượng một cây thép i250 nặng bao nhiêu kg, bạn cần biết chiều dài và khối lượng riêng loại vật liệu này. Sau khi có hai thông số trên, bạn áp dụng công thức sau:
Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) x Trọng lượng riêng (kg/m)
Trong đó trọng lượng riêng của thép hình i250 là:
- Thép i250x125x6x9: 29.6 kg/m
- Thép i250x175x7x11: 44.1 kg/m
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng riêng (kg/m) |
250×125 | 6 | 9 | 29.6 |
250×175 | 7 | 11 | 44.1 |
Như vậy:
- Thép i250x125x6x9 dài 6m sẽ nặng 177,6kg
- Thép i250x125x6x9 dài 12m sẽ nặng 355,2kg
- Thép i250x175x7x11 dài 6m sẽ nặng 264,6kg
- Thép i250x175x7x11 dài 12m sẽ nặng 529,2kg
Trên đây là toàn bộ giải đáp của Vĩnh Tân Steels cho thắc mắc “Thép i250 nặng bao nhiêu kg?” và những thông tin hữu ích khác liên quan đến loại thép này. Hy vọng rằng, với những thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết, bạn sẽ có thể dự toán được lượng thép i250 phù hợp nhất cho công trình của mình.