Ống thép phi 508 CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT 2024

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về ống thép phi 508 và bảng giá mới nhất của loại thép này. Tham khảo ngay cùng Vĩnh Tân!

Ống thép phi 508 là gì? hoa

Ống thép phi 508 là một loại ống thép có đường kính bên trong là 508mm (tương đương 50,8cm hoặc 20inch).

Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN500 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 500 mm).

Với đường kính lớn, ống thép phi 508 thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu đòi hỏi khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn và độ bền cơ học tốt.

1-ong-thep-phi-508

Ống thép phi 508 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm các dự án xây dựng công trình, sản xuất tàu thủy, giàn khoan dầu khí và các thiết bị trong ngành năng lượng điện. Ống thép phi 508 cũng được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng cầu đường, kết cấu nhà xưởng, hệ thống đường ống và hệ thống cấp thoát nước.

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, ống thép phi 508 có thể được sản xuất với nhiều loại thép khác nhau như thép không gỉ, thép carbon, thép hợp kim, vv. Ngoài ra, các ống thép phi 508 còn được cung cấp với các độ dày và chiều dài khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.

>> Xem thêm:

Phân loại ống thép phi 508

Để phân loại ống thép phi 508, chúng ta cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau, như

– Phân loại theo vật liệu

Ống thép phi 508 có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, như thép không gỉ, thép carbon, thép hợp kim… Mỗi loại vật liệu có đặc tính khác nhau và được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.

Phân loại theo phương pháp sản xuất:

  • Ống thép D508 hàn
  • Ống thép D508 đúc

– Phân loại theo nguyên liệu đầu vào và đặc tính kỹ thuật:

  • Thép ống phi 508 đen: sản xuất từ phôi thép đen
  • Thép ống phi 508 mạ kẽm (thép ống phi 508 tôn mạ kẽm): làm từ phôi thép mạ kẽm có sẵn
  • Thép ống phi 508 mạ kẽm nhúng nóng: tạo từ ống thép đen nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo một lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài.

Ngoài ra, còn có thể phân loại theo thương hiệu, tiêu chuẩn, độ dày…

Bảng quy cách và khối lượng ống thép D508

Thông tin chung

Loại thép Ống thép phi 508
Kích thước  ∅ 508
Độ dài đường kính ngoài (mm) 508
Độ dày (mm) 4.78 – 50.01
Độ dài (m) 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng)
Trọng lượng (kg/m) 59.32 – 564.81
Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM 500, VNO-01, ASTM A795…

Bảng quy cách ống thép 508 tham khảo

Loại thép Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
Ống thép phi 508 508 4.78 59.32
5.54 68.64
6.35 78.55
7.53 92.93
8.20 101.07
9.53 117.15
11.15 136.61
12.70 155.12
20.62 247.83
26.19 311.17
32.54 381.53
34.93 407.49
35.01 408.35
36.53 424.71
38.10 441.49
39.60 457.41
40.50 466.91
44.45 508.11
40.49 466.80
44.45 508.11
50.01 564.81

Ứng dụng của ống thép ∅ 457

Ống thép phi 508 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sản phẩm này:

  • Dẫn dầu khí và dẫn nước: Ống thép D508 được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí và cấp nước để dẫn các chất lỏng từ một điểm đến điểm khác. Sản phẩm này được đánh giá cao về tính bền và khả năng chịu áp lực cao.
  • Xây dựng công trình: Ống thép phi 508 được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà xưởng, nhà máy, tòa nhà cao tầng, cầu đường, đường ống và hệ thống thoát nước. Sản phẩm này được đánh giá cao về tính năng và khả năng chịu tải.
  • Chế tạo máy móc và thiết bị: thép ống phi 508 được sử dụng trong chế tạo máy móc và các thiết bị công nghiệp. Sản phẩm này có tính chất chịu lực tốt và độ bền cao, giúp cho máy móc và thiết bị có thể hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn.
  • Lắp đặt hệ thống khí: Ống thép ∅ 508 cũng được sử dụng để lắp đặt hệ thống khí trong các nhà máy, nhà xưởng, tòa nhà và hệ thống điều hòa không khí. Sản phẩm này được đánh giá cao về khả năng chịu áp lực và độ bền cao, giúp cho hệ thống khí có thể hoạt động ổn định và hiệu quả hơn.

2-ong-thep-phi-508

Báo giá ống thép phi 508

Giá của ống thép phi 508 có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại sản phẩm, chất lượng, số lượng đặt hàng, thị trường cung cầu, vận chuyển, chi phí sản xuất, thời điểm mua bán và địa điểm mua bán.

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại thép đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Bảng giá ống thép đen 508

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 508 4.78 18,000 6,406,560 12,813,120
5.54 18,000 7,413,120 14,826,240
6.35 18,000 8,483,400 16,966,800
7.53 18,000 10,036,440 20,072,880
8.20 18,000 10,915,560 21,831,120
9.53 18,000 12,652,200 25,304,400
11.15 18,000 14,753,880 29,507,760
12.70 18,000 16,752,960 33,505,920
20.62 18,000 26,765,640 53,531,280
26.19 18,000 33,606,360 67,212,720
32.54 18,000 41,205,240 82,410,480
34.93 18,000 44,008,920 88,017,840
35.01 18,000 44,101,800 88,203,600
36.53 18,000 45,868,680 91,737,360
38.10 18,000 47,680,920 95,361,840
39.60 18,000 49,400,280 98,800,560
40.50 18,000 50,426,280 100,852,560
44.45 18,000 54,875,880 109,751,760
40.49 18,000 50,414,400 100,828,800
44.45 18,000 54,875,880 109,751,760
50.01 18,000 60,999,480 121,998,960

Bảng giá ống thép mạ kẽm 508

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 508 4.78 19,000 6,762,480 13,524,960
5.54 19,000 7,824,960 15,649,920
6.35 19,000 8,954,700 17,909,400
7.53 19,000 10,594,020 21,188,040
8.20 19,000 11,521,980 23,043,960
9.53 19,000 13,355,100 26,710,200
11.15 19,000 15,573,540 31,147,080
12.70 19,000 17,683,680 35,367,360
20.62 19,000 28,252,620 56,505,240
26.19 19,000 35,473,380 70,946,760
32.54 19,000 43,494,420 86,988,840
34.93 19,000 46,453,860 92,907,720
35.01 19,000 46,551,900 93,103,800
36.53 19,000 48,416,940 96,833,880
38.10 19,000 50,329,860 100,659,720
39.60 19,000 52,144,740 104,289,480
40.50 19,000 53,227,740 106,455,480
44.45 19,000 57,924,540 115,849,080
40.49 19,000 53,215,200 106,430,400
44.45 19,000 57,924,540 115,849,080
50.01 19,000 64,388,340 128,776,680

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 508

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 508 4.78 20,000 7.118.400 14.236.800
5.54 20,000 8.236.800 16.473.600
6.35 20,000 9.426.000 18.852.000
7.53 20,000 11.151.600 22.303.200
8.20 20,000 12.128.400 24.256.800
9.53 20,000 14.058.000 28.116.000
11.15 20,000 16.393.200 32.786.400
12.70 20,000 18.614.400 37.228.800
20.62 20,000 29.739.600 59.479.200
26.19 20,000 37.340.400 74.680.800
32.54 20,000 45.783.600 91.567.200
34.93 20,000 48.898.800 97.797.600
35.01 20,000 49.002.000 98.004.000
36.53 20,000 50.965.200 101.930.400
38.10 20,000 52.978.800 105.957.600
39.60 20,000 54.889.200 109.778.400
40.50 20,000 56.029.200 112.058.400
44.45 20,000 60.973.200 121.946.400
40.49 20,000 56.016.000 112.032.000
44.45 20,000 60.973.200 121.946.400
50.01 20,000 67.777.200 135.554.400

*** Lưu ý: Các bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. để biết chính xác giá của sản phẩm này, bạn hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 0937 634 898 chúng tôi sẽ gửi bảng báo giá chi tiết và cạnh tranh nhất trên thị trường.

Nên mua ống thép phi 508 ở đâu uy tín, chất lượng

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp ống thép phi 508 uy tín với giá cả hợp lý, thì Vĩnh Tân Steel chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

Khi lựa chọn sản phẩm và dịch vụ từ Vĩnh Tân Steel, bạn được trải nghiệm:

  • Được nhận tư vấn từ đội ngũ nhân viên và kỹ sư có kiến thức sâu rộng về sản phẩm, sẵn sàng tư vấn chi tiết để giúp bạn lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho dự án xây dựng của mình.
  • Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều là hàng mới, chính hãng 100%, có đầy đủ tem nhãn từ nhà sản xuất và tuân thủ các tiêu chuẩn kiểm định với mức giá tốt nhất trên thị trường.
  • Cam kết giao hàng đúng hẹn, đủ số lượng và chủng loại theo thoả thuận tới tận công trình.
  • Sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7, tận tình giúp đỡ và giải quyết mọi thắc mắc mỗi khi cần để bạn cảm thấy thực sự an tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN

  • Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
  • Website: https://vinhtansteel.vn/
  • Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
  • Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com

>>> Xem thêm:

 Đóng góp bình luận, đặt câu hỏi ngay bên dưới về cho Vĩnh Tân Steel!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

call Zalo K.D 1 0916 518 739 callZalo K.D 20916 014 539 zaloZalo K.D 30916 927 039 Email Gửi Email