Để tìm hiểu về ống thép phi 141 và biết vì sao đây là một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau? Cùng như khám phá những tính năng ưu việt của sản phẩm này và đưa ra lựa chọn tối ưu công việc của mình. Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Ống thép phi 141 là gì?
Ống thép phi 141 (Ống thép ∅ 141 hoặc ống thép D141) là loại ống thép có độ dài đường kính ngoài là 141mm (14,1 cm).
Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN125 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 125mm).
Các loại ống thép phi 141
Phân loại theo vật liệu:
- Ống thép phi 141 thép không gỉ/ inox: được sản xuất từ thép không gỉ/ inox thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp y tế, thực phẩm, hóa chất, dầu khí, năng lượng và môi trường.
- Ống thép phi 141 thép carbon: được sản xuất từ thép carbon, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất máy móc, tàu thuyền, xe cộ…
Phân loại theo phương pháp hình thành:
- Ống thép ∅ 141 hàn: loại thép được sản xuất từ thép tấm cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống.
- Ống thép ∅ 141 đúc: loại thép được làm từ thanh thép tròn, đặc nung nóng rồi thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh.
Phân loại theo nguyên liệu đầu vào và đặc tính kỹ thuật:
- Thép ống phi 141 đen: được sản xuất từ phôi thép đen, có mặt đen do quá trình cán phôi thép nguội.
- Thép ống phi 141 mạ kẽm (thép ống phi 141 tôn mạ kẽm): được sản xuất từ phôi thép mạ kẽm có sẵn.
- Thép ống phi 141 mạ kẽm nhúng nóng (là sản phẩm của ống thép đen): ống thép đen được xử lý bề mặt và nhúng vào bể mạ kẽm.
Phân loại theo thương hiệu:
Một số thương hiệu nổi tiếng uy tín, chất lượng về ống thép nói chung và ống thép phi 141 nói riêng phải kể đến như: Hoa Sen, Hoà Phát, Vinaone, SeAH…
Quy cách ống thép phi 141
Thông tin chung
Loại thép | Ống thép phi 141 |
Kích thước | ∅ 141 |
Độ dài đường kính ngoài (mm) | 141 |
Độ dày (mm) | 1.05 – 19.05 |
Độ dài (m) | 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng) |
Trọng lượng (kg/m) | 9.46 – 57.43 |
Tiêu chuẩn | ASTM A53, ASTM A135, ASTM A795, VNO-01… |
Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A53, VNO-01
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 141 |
141,3 |
1.50 | 5.17 |
1.55 | 5.34 | ||
1.60 | 5.51 | ||
1.705 | 5.85 | ||
1.80 | 6.19 | ||
1.85 | 6.36 | ||
1.90 | 6.53 | ||
1.95 | 6.70 | ||
2.00 | 6.87 | ||
2.10 | 7.21 | ||
2.30 | 7.89 | ||
2.50 | 8.56 | ||
2.60 | 8.89 | ||
2.77 | 9.46 | ||
2.80 | 9.56 | ||
3.00 | 10.23 | ||
3.20 | 10.90 | ||
3.40 | 11.56 | ||
3.70 | 12.56 | ||
3.96 | 13.41 | ||
4.00 | 13.54 | ||
4.50 | 15.18 | ||
4.78 | 16.09 | ||
5.00 | 16.81 | ||
5.50 | 18.42 | ||
5.56 | 18.61 | ||
6.55 | 21.77 | ||
7.00 | 23.18 | ||
7.14 | 23.62 | ||
7.50 | 24.75 | ||
7.92 | 26.05 | ||
8.05 | 26.45 | ||
8.50 | 27.48 | ||
8.74 | 28.57 | ||
9.00 | 29.36 | ||
9.53 | 30.97 | ||
11.00 | 35.35 | ||
12.70 | 40.28 | ||
14.00 | 43.95 | ||
15.88 | 49.11 | ||
17.00 | 52.11 | ||
18.00 | 54.73 | ||
18.50 | 56.02 | ||
19.05 | 57.43 |
Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A135
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 141 | 141,3 | 3.4 | 11.58 |
Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A795
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 141 | 141,3 | 3.4 | 11.58 |
141,3 | 6.55 | 21.79 |
Ứng dụng của ống thép ∅ 141
Ống thép phi 141 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như:
- Xây dựng: Ống thép thường được sử dụng làm cột, dầm, và các thành phần khác của hệ thống cấu trúc cho cầu, tòa nhà, nhà xưởng và các công trình xây dựng khác.
- Hệ thống đường ống: Trong ngành công nghiệp dầu khí và xử lý hóa chất, ống thép thường được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống cho việc chuyển dẫn chất lỏng và khí.
- Ô tô và chế tạo máy: Ống thép cũng có thể được sử dụng trong sản xuất ô tô và máy móc cho các ứng dụng như ống xả, ống dẫn nước, và các thành phần khác.
- Năng lượng và điện: Trong ngành năng lượng, ống thép có thể được sử dụng để xây dựng hệ thống truyền động, hệ thống nước làm mát, và các ứng dụng khác.
- Xử lý nước và cước thải: Trong lĩnh vực xử lý nước và nước thải, ống thép có thể được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống cho việc vận chuyển nước và chất thải.
- Công nghiệp và sản xuất: Ống thép thường được sử dụng trong quá trình sản xuất và chế tạo các sản phẩm khác nhau.
Báo giá ống thép phi 141
Giá bán của ống thép ∅ 141 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm kích thước, độ dày, chất lượng và nhà sản xuất. Tuy nhiên, giá bán trung bình của loại ống trên thị trường hiện nay dao động từ khoảng 17.000 đến 22.000 VNĐ/kg.
Bảng giá ống thép đen ∅ 141
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 141 | 1.50 | 18,000 | 558,360 | 1,116,720 |
1.55 | 18,000 | 576,720 | 1,153,440 | |
1.60 | 18,000 | 595,080 | 1,190,160 | |
1.705 | 18,000 | 631,800 | 1,263,600 | |
1.80 | 18,000 | 668,520 | 1,337,040 | |
1.85 | 18,000 | 686,880 | 1,373,760 | |
1.90 | 18,000 | 705,240 | 1,410,480 | |
1.95 | 18,000 | 723,600 | 1,447,200 | |
2.00 | 18,000 | 741,960 | 1,483,920 | |
2.10 | 18,000 | 778,680 | 1,557,360 | |
2.30 | 18,000 | 852,120 | 1,704,240 | |
2.50 | 18,000 | 924,480 | 1,848,960 | |
2.60 | 18,000 | 960,120 | 1,920,240 | |
2.77 | 18,000 | 1,021,680 | 2,043,360 | |
2.80 | 18,000 | 1,032,480 | 2,064,960 | |
3.00 | 18,000 | 1,104,840 | 2,209,680 | |
3.20 | 18,000 | 1,177,200 | 2,354,400 | |
3.40 | 18,000 | 1,248,480 | 2,496,960 | |
3.70 | 18,000 | 1,356,480 | 2,712,960 | |
3.96 | 18,000 | 1,448,280 | 2,896,560 | |
4.00 | 18,000 | 1,462,320 | 2,924,640 | |
4.50 | 18,000 | 1,639,440 | 3,278,880 | |
4.78 | 18,000 | 1,737,720 | 3,475,440 | |
5.00 | 18,000 | 1,815,480 | 3,630,960 | |
5.50 | 18,000 | 1,989,360 | 3,978,720 | |
5.56 | 18,000 | 2,009,880 | 4,019,760 | |
6.55 | 18,000 | 2,351,160 | 4,702,320 | |
7.00 | 18,000 | 2,503,440 | 5,006,880 | |
7.14 | 18,000 | 2,550,960 | 5,101,920 | |
7.50 | 18,000 | 2,673,000 | 5,346,000 | |
7.92 | 18,000 | 2,813,400 | 5,626,800 | |
8.05 | 18,000 | 2,856,600 | 5,713,200 | |
8.50 | 18,000 | 2,967,840 | 5,935,680 | |
8.74 | 18,000 | 3,085,560 | 6,171,120 | |
9.00 | 18,000 | 3,170,880 | 6,341,760 | |
9.53 | 18,000 | 3,344,760 | 6,689,520 | |
11.00 | 18,000 | 3,817,800 | 7,635,600 | |
12.70 | 18,000 | 4,350,240 | 8,700,480 | |
14.00 | 18,000 | 4,746,600 | 9,493,200 | |
15.88 | 18,000 | 5,303,880 | 10,607,760 | |
17.00 | 18,000 | 5,627,880 | 11,255,760 | |
18.00 | 18,000 | 5,910,840 | 11,821,680 | |
18.50 | 18,000 | 6,050,160 | 12,100,320 | |
19.05 | 18,000 | 6,202,440 | 12,404,880 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm ∅ 141
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 141 | 1.50 | 19,000 | 589,380 | 1,178,760 |
1.55 | 19,000 | 608,760 | 1,217,520 | |
1.60 | 19,000 | 628,140 | 1,256,280 | |
1.705 | 19,000 | 666,900 | 1,333,800 | |
1.80 | 19,000 | 705,660 | 1,411,320 | |
1.85 | 19,000 | 725,040 | 1,450,080 | |
1.90 | 19,000 | 744,420 | 1,488,840 | |
1.95 | 19,000 | 763,800 | 1,527,600 | |
2.00 | 19,000 | 783,180 | 1,566,360 | |
2.10 | 19,000 | 821,940 | 1,643,880 | |
2.30 | 19,000 | 899,460 | 1,798,920 | |
2.50 | 19,000 | 975,840 | 1,951,680 | |
2.60 | 19,000 | 1,013,460 | 2,026,920 | |
2.77 | 19,000 | 1,078,440 | 2,156,880 | |
2.80 | 19,000 | 1,089,840 | 2,179,680 | |
3.00 | 19,000 | 1,166,220 | 2,332,440 | |
3.20 | 19,000 | 1,242,600 | 2,485,200 | |
3.40 | 19,000 | 1,317,840 | 2,635,680 | |
3.70 | 19,000 | 1,431,840 | 2,863,680 | |
3.96 | 19,000 | 1,528,740 | 3,057,480 | |
4.00 | 19,000 | 1,543,560 | 3,087,120 | |
4.50 | 19,000 | 1,730,520 | 3,461,040 | |
4.78 | 19,000 | 1,834,260 | 3,668,520 | |
5.00 | 19,000 | 1,916,340 | 3,832,680 | |
5.50 | 19,000 | 2,099,880 | 4,199,760 | |
5.56 | 19,000 | 2,121,540 | 4,243,080 | |
6.55 | 19,000 | 2,481,780 | 4,963,560 | |
7.00 | 19,000 | 2,642,520 | 5,285,040 | |
7.14 | 19,000 | 2,692,680 | 5,385,360 | |
7.50 | 19,000 | 2,821,500 | 5,643,000 | |
7.92 | 19,000 | 2,969,700 | 5,939,400 | |
8.05 | 19,000 | 3,015,300 | 6,030,600 | |
8.50 | 19,000 | 3,132,720 | 6,265,440 | |
8.74 | 19,000 | 3,256,980 | 6,513,960 | |
9.00 | 19,000 | 3,347,040 | 6,694,080 | |
9.53 | 19,000 | 3,530,580 | 7,061,160 | |
11.00 | 19,000 | 4,029,900 | 8,059,800 | |
12.70 | 19,000 | 4,591,920 | 9,183,840 | |
14.00 | 19,000 | 5,010,300 | 10,020,600 | |
15.88 | 19,000 | 5,598,540 | 11,197,080 | |
17.00 | 19,000 | 5,940,540 | 11,881,080 | |
18.00 | 19,000 | 6,239,220 | 12,478,440 | |
18.50 | 19,000 | 6,386,280 | 12,772,560 | |
19.05 | 19,000 | 6,547,020 | 13,094,040 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ∅ 141
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 141 | 1.50 | 20,000 | 620,400 | 1,240,800 |
1.55 | 20,000 | 640,800 | 1,281,600 | |
1.60 | 20,000 | 661,200 | 1,322,400 | |
1.705 | 20,000 | 702,000 | 1,404,000 | |
1.80 | 20,000 | 742,800 | 1,485,600 | |
1.85 | 20,000 | 763,200 | 1,526,400 | |
1.90 | 20,000 | 783,600 | 1,567,200 | |
1.95 | 20,000 | 804,000 | 1,608,000 | |
2.00 | 20,000 | 824,400 | 1,648,800 | |
2.10 | 20,000 | 865,200 | 1,730,400 | |
2.30 | 20,000 | 946,800 | 1,893,600 | |
2.50 | 20,000 | 1,027,200 | 2,054,400 | |
2.60 | 20,000 | 1,066,800 | 2,133,600 | |
2.77 | 20,000 | 1,135,200 | 2,270,400 | |
2.80 | 20,000 | 1,147,200 | 2,294,400 | |
3.00 | 20,000 | 1,227,600 | 2,455,200 | |
3.20 | 20,000 | 1,308,000 | 2,616,000 | |
3.40 | 20,000 | 1,387,200 | 2,774,400 | |
3.70 | 20,000 | 1,507,200 | 3,014,400 | |
3.96 | 20,000 | 1,609,200 | 3,218,400 | |
4.00 | 20,000 | 1,624,800 | 3,249,600 | |
4.50 | 20,000 | 1,821,600 | 3,643,200 | |
4.78 | 20,000 | 1,930,800 | 3,861,600 | |
5.00 | 20,000 | 2,017,200 | 4,034,400 | |
5.50 | 20,000 | 2,210,400 | 4,420,800 | |
5.56 | 20,000 | 2,233,200 | 4,466,400 | |
6.55 | 20,000 | 2,612,400 | 5,224,800 | |
7.00 | 20,000 | 2,781,600 | 5,563,200 | |
7.14 | 20,000 | 2,834,400 | 5,668,800 | |
7.50 | 20,000 | 2,970,000 | 5,940,000 | |
7.92 | 20,000 | 3,126,000 | 6,252,000 | |
8.05 | 20,000 | 3,174,000 | 6,348,000 | |
8.50 | 20,000 | 3,297,600 | 6,595,200 | |
8.74 | 20,000 | 3,428,400 | 6,856,800 | |
9.00 | 20,000 | 3,523,200 | 7,046,400 | |
9.53 | 20,000 | 3,716,400 | 7,432,800 | |
11.00 | 20,000 | 4,242,000 | 8,484,000 | |
12.70 | 20,000 | 4,833,600 | 9,667,200 | |
14.00 | 20,000 | 5,274,000 | 10,548,000 | |
15.88 | 20,000 | 5,893,200 | 11,786,400 | |
17.00 | 20,000 | 6,253,200 | 12,506,400 | |
18.00 | 20,000 | 6,567,600 | 13,135,200 | |
18.50 | 20,000 | 6,722,400 | 13,444,800 | |
19.05 | 20,000 | 6,891,600 | 13,783,200 |
*** Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ ngay Vĩnh Tân qua hotline 0937634898 để được tư vấn và báo giá chính xác với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Địa chỉ mua ống thép ∅ 141 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh
Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống thép phi 141 hoặc muốn tìm hiểu thêm về sản phẩm này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0937 634 898 hoặc truy cập website https://vinhtansteel.vn/. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về sản phẩm và giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!
Xem thêm về các loại ống thép khác: