Ống thép phi 141 dày 1.05 đến 19.05mm – Bảng giá 2024

thep-ong-phi-141

Để tìm hiểu về ống thép phi 141 và biết vì sao đây là một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau? Cùng như khám phá những tính năng ưu việt của sản phẩm này và đưa ra lựa chọn tối ưu công việc của mình. Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.

Ống thép phi 141 là gì?

Ống thép phi 141 (Ống thép ∅ 141 hoặc ống thép D141) là loại ống thép có độ dài đường kính ngoài141mm (14,1 cm).

Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN125 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 125mm).

thep-ong-phi-141

Các loại ống thép phi 141

Phân loại theo vật liệu:

  • Ống thép phi 141 thép không gỉ/ inox: được sản xuất từ thép không gỉ/ inox thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp y tế, thực phẩm, hóa chất, dầu khí, năng lượng và môi trường.
  • Ống thép phi 141 thép carbon: được sản xuất từ thép carbon, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất máy móc, tàu thuyền, xe cộ…

Phân loại theo phương pháp hình thành:

  • Ống thép 141 hàn: loại thép được sản xuất từ thép tấm cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. 
  • Ống thép 141 đúc: loại thép được làm từ thanh thép tròn, đặc nung nóng rồi thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh.

Phân loại theo nguyên liệu đầu vào và đặc tính kỹ thuật:

  • Thép ống phi 141 đen: được sản xuất từ phôi thép đen, có mặt đen do quá trình cán phôi thép nguội.
  • Thép ống phi 141 mạ kẽm (thép ống phi 141 tôn mạ kẽm): được sản xuất từ phôi thép mạ kẽm có sẵn.
  • Thép ống phi 141 mạ kẽm nhúng nóng (là sản phẩm của ống thép đen): ống thép đen được xử lý bề mặt và nhúng vào bể mạ kẽm.

Phân loại theo thương hiệu:

Một số thương hiệu nổi tiếng uy tín, chất lượng về ống thép nói chung và ống thép phi 141 nói riêng phải kể đến như: Hoa Sen, Hoà Phát, Vinaone, SeAH…

Quy cách ống thép phi 141

Thông tin chung

Loại thép Ống thép phi 141
Kích thước  ∅ 141
Độ dài đường kính ngoài (mm) 141
Độ dày (mm) 1.05 – 19.05
Độ dài (m) 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng)
Trọng lượng (kg/m) 9.46 – 57.43
Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A135, ASTM A795, VNO-01…

Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A53, VNO-01

Loại thép Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)



















Ống thép phi 141



















141,3
1.50 5.17
1.55 5.34
1.60 5.51
1.705 5.85
1.80 6.19
1.85 6.36
1.90 6.53
1.95 6.70
2.00 6.87
2.10 7.21
2.30 7.89
2.50 8.56
2.60 8.89
2.77 9.46
2.80 9.56
3.00 10.23
3.20 10.90
3.40 11.56
3.70 12.56
3.96 13.41
4.00 13.54
4.50 15.18
4.78 16.09
5.00 16.81
5.50 18.42
5.56 18.61
6.55 21.77
7.00 23.18
7.14 23.62
7.50 24.75
7.92 26.05
8.05 26.45
8.50 27.48
8.74 28.57
9.00 29.36
9.53 30.97
11.00 35.35
12.70 40.28
14.00 43.95
15.88 49.11
17.00 52.11
18.00 54.73
18.50 56.02
19.05 57.43

Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A135

Loại thép Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
Ống thép phi 141 141,3 3.4 11.58

Bảng quy cách ống thép 141 tiêu chuẩn ASTM A795

Loại thép Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
Ống thép phi 141 141,3 3.4 11.58
141,3 6.55 21.79

2-ong-thep-phi-141

Ứng dụng của ống thép ∅ 141

Ống thép phi 141 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như:

  • Xây dựng: Ống thép thường được sử dụng làm cột, dầm, và các thành phần khác của hệ thống cấu trúc cho cầu, tòa nhà, nhà xưởng và các công trình xây dựng khác.
  • Hệ thống đường ống: Trong ngành công nghiệp dầu khí và xử lý hóa chất, ống thép thường được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống cho việc chuyển dẫn chất lỏng và khí.
  • Ô tô và chế tạo máy: Ống thép cũng có thể được sử dụng trong sản xuất ô tô và máy móc cho các ứng dụng như ống xả, ống dẫn nước, và các thành phần khác.
  • Năng lượng và điện: Trong ngành năng lượng, ống thép có thể được sử dụng để xây dựng hệ thống truyền động, hệ thống nước làm mát, và các ứng dụng khác.
  • Xử lý nước và cước thải: Trong lĩnh vực xử lý nước và nước thải, ống thép có thể được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống cho việc vận chuyển nước và chất thải.
  • Công nghiệp và sản xuất: Ống thép thường được sử dụng trong quá trình sản xuất và chế tạo các sản phẩm khác nhau.

Báo giá ống thép phi 141

Giá bán của ống thép 141 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm kích thước, độ dày, chất lượng và nhà sản xuất. Tuy nhiên, giá bán trung bình của loại ống trên thị trường hiện nay dao động từ khoảng 17.000 đến 22.000 VNĐ/kg

Bảng giá ống thép đen 141

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 141 1.50 18,000 558,360 1,116,720
1.55 18,000 576,720 1,153,440
1.60 18,000 595,080 1,190,160
1.705 18,000 631,800 1,263,600
1.80 18,000 668,520 1,337,040
1.85 18,000 686,880 1,373,760
1.90 18,000 705,240 1,410,480
1.95 18,000 723,600 1,447,200
2.00 18,000 741,960 1,483,920
2.10 18,000 778,680 1,557,360
2.30 18,000 852,120 1,704,240
2.50 18,000 924,480 1,848,960
2.60 18,000 960,120 1,920,240
2.77 18,000 1,021,680 2,043,360
2.80 18,000 1,032,480 2,064,960
3.00 18,000 1,104,840 2,209,680
3.20 18,000 1,177,200 2,354,400
3.40 18,000 1,248,480 2,496,960
3.70 18,000 1,356,480 2,712,960
3.96 18,000 1,448,280 2,896,560
4.00 18,000 1,462,320 2,924,640
4.50 18,000 1,639,440 3,278,880
4.78 18,000 1,737,720 3,475,440
5.00 18,000 1,815,480 3,630,960
5.50 18,000 1,989,360 3,978,720
5.56 18,000 2,009,880 4,019,760
6.55 18,000 2,351,160 4,702,320
7.00 18,000 2,503,440 5,006,880
7.14 18,000 2,550,960 5,101,920
7.50 18,000 2,673,000 5,346,000
7.92 18,000 2,813,400 5,626,800
8.05 18,000 2,856,600 5,713,200
8.50 18,000 2,967,840 5,935,680
8.74 18,000 3,085,560 6,171,120
9.00 18,000 3,170,880 6,341,760
9.53 18,000 3,344,760 6,689,520
11.00 18,000 3,817,800 7,635,600
12.70 18,000 4,350,240 8,700,480
14.00 18,000 4,746,600 9,493,200
15.88 18,000 5,303,880 10,607,760
17.00 18,000 5,627,880 11,255,760
18.00 18,000 5,910,840 11,821,680
18.50 18,000 6,050,160 12,100,320
19.05 18,000 6,202,440 12,404,880

Bảng giá ống thép mạ kẽm 141

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 141 1.50 19,000 589,380 1,178,760
1.55 19,000 608,760 1,217,520
1.60 19,000 628,140 1,256,280
1.705 19,000 666,900 1,333,800
1.80 19,000 705,660 1,411,320
1.85 19,000 725,040 1,450,080
1.90 19,000 744,420 1,488,840
1.95 19,000 763,800 1,527,600
2.00 19,000 783,180 1,566,360
2.10 19,000 821,940 1,643,880
2.30 19,000 899,460 1,798,920
2.50 19,000 975,840 1,951,680
2.60 19,000 1,013,460 2,026,920
2.77 19,000 1,078,440 2,156,880
2.80 19,000 1,089,840 2,179,680
3.00 19,000 1,166,220 2,332,440
3.20 19,000 1,242,600 2,485,200
3.40 19,000 1,317,840 2,635,680
3.70 19,000 1,431,840 2,863,680
3.96 19,000 1,528,740 3,057,480
4.00 19,000 1,543,560 3,087,120
4.50 19,000 1,730,520 3,461,040
4.78 19,000 1,834,260 3,668,520
5.00 19,000 1,916,340 3,832,680
5.50 19,000 2,099,880 4,199,760
5.56 19,000 2,121,540 4,243,080
6.55 19,000 2,481,780 4,963,560
7.00 19,000 2,642,520 5,285,040
7.14 19,000 2,692,680 5,385,360
7.50 19,000 2,821,500 5,643,000
7.92 19,000 2,969,700 5,939,400
8.05 19,000 3,015,300 6,030,600
8.50 19,000 3,132,720 6,265,440
8.74 19,000 3,256,980 6,513,960
9.00 19,000 3,347,040 6,694,080
9.53 19,000 3,530,580 7,061,160
11.00 19,000 4,029,900 8,059,800
12.70 19,000 4,591,920 9,183,840
14.00 19,000 5,010,300 10,020,600
15.88 19,000 5,598,540 11,197,080
17.00 19,000 5,940,540 11,881,080
18.00 19,000 6,239,220 12,478,440
18.50 19,000 6,386,280 12,772,560
19.05 19,000 6,547,020 13,094,040

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 141

Loại thép Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá cây 6m (VNĐ/cây) Giá cây 12m (VNĐ/cây)
Ống thép ∅ 141 1.50 20,000 620,400 1,240,800
1.55 20,000 640,800 1,281,600
1.60 20,000 661,200 1,322,400
1.705 20,000 702,000 1,404,000
1.80 20,000 742,800 1,485,600
1.85 20,000 763,200 1,526,400
1.90 20,000 783,600 1,567,200
1.95 20,000 804,000 1,608,000
2.00 20,000 824,400 1,648,800
2.10 20,000 865,200 1,730,400
2.30 20,000 946,800 1,893,600
2.50 20,000 1,027,200 2,054,400
2.60 20,000 1,066,800 2,133,600
2.77 20,000 1,135,200 2,270,400
2.80 20,000 1,147,200 2,294,400
3.00 20,000 1,227,600 2,455,200
3.20 20,000 1,308,000 2,616,000
3.40 20,000 1,387,200 2,774,400
3.70 20,000 1,507,200 3,014,400
3.96 20,000 1,609,200 3,218,400
4.00 20,000 1,624,800 3,249,600
4.50 20,000 1,821,600 3,643,200
4.78 20,000 1,930,800 3,861,600
5.00 20,000 2,017,200 4,034,400
5.50 20,000 2,210,400 4,420,800
5.56 20,000 2,233,200 4,466,400
6.55 20,000 2,612,400 5,224,800
7.00 20,000 2,781,600 5,563,200
7.14 20,000 2,834,400 5,668,800
7.50 20,000 2,970,000 5,940,000
7.92 20,000 3,126,000 6,252,000
8.05 20,000 3,174,000 6,348,000
8.50 20,000 3,297,600 6,595,200
8.74 20,000 3,428,400 6,856,800
9.00 20,000 3,523,200 7,046,400
9.53 20,000 3,716,400 7,432,800
11.00 20,000 4,242,000 8,484,000
12.70 20,000 4,833,600 9,667,200
14.00 20,000 5,274,000 10,548,000
15.88 20,000 5,893,200 11,786,400
17.00 20,000 6,253,200 12,506,400
18.00 20,000 6,567,600 13,135,200
18.50 20,000 6,722,400 13,444,800
19.05 20,000 6,891,600 13,783,200

*** Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ ngay Vĩnh Tân qua hotline 0937634898 để được tư vấn và báo giá chính xác với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Địa chỉ mua ống thép 141 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh

Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống thép phi 141 hoặc muốn tìm hiểu thêm về sản phẩm này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0937 634 898 hoặc truy cập website https://vinhtansteel.vn/. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về sản phẩm và giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!

Xem thêm về các loại ống thép khác:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.