Thép V tổ hợp – Bảng giá mới nhất 2024 & quy cách chi tiết

Thép V tổ hợp là một trong những loại thép được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện nay. Với sức mạnh và độ bền vượt trội, sản phẩm này đang được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình lớn tại Việt Nam và trên thế giới. Loại thép này không chỉ là sự kết hợp hoàn hảo giữa thép cường độ cao và thép cường độ thấp, mà còn có những ưu điểm vượt trội khác so với các loại thép khác. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết sau đây.

Thép V tổ hợp là gì?

Thép V tổ hợp là sự kết hợp giữa thép Vthép tổ hợp. Trong đó:

  • Thép V (hay còn gọi là thép góc) là loại thép được sản xuất từ thép cán nguội hoặc thép cán nóng thông qua quá trình gia công cắt, uốn cong để tạo ra hình dạng giống chữ “V”.
  • Thép tổ hợp là loại thép được cắt ra từ thép tấm, sau đó các tấm thép này được tổ hợp, liên kết lại thành thép hình theo hình dạng và kích thước trong bản vẽ kỹ thuật bằng mối hàn để tạo thành những cấu kiện có kích thước đặc thù. Vì vậy, thép tổ hợp có các kích thước đa dạng hơn so với thép hình đúc.

Như vậy, thép V tổ hợp là loại thép được cắt ra từ thép tấm, sau đó các tấm thép này được tổ hợp, liên kết lại bằng mối hàn để tạo thành hình chữ V.

1-thep-v-to-hop

Sự kết hợp giữa hai loại thép này mang lại nhiều ưu điểm cho sản phẩm cuối cùng, đặc biệt là khả năng chịu lực và độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường. Bên cạnh đó, thép V tổ hợp còn có khả năng chống ăn mòn, giảm thiểu sự phát triển của sự mài mòn và hạn chế sự giãn nở của thép trong môi trường khắc nghiệt. Do đó, thép V tổ hợp được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu và các công trình đòi hỏi sự chịu lực và độ bền cao.

Ưu, nhược điểm của thép V tổ hợp

Thép V tổ hợp có nhiều ưu điểm và nhược điểm như sau:

Ưu điểm:

  • Cường độ cao: Thép V tổ hợp có khả năng chịu tải cao hơn so với nhiều loại vật liệu xây dựng khác, điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho các công trình yêu cầu tính cơ học và độ bền cao.
  • Tính đàn hồi tốt: Thép V tổ hợp thường có khả năng co giãn và đàn hồi tốt, điều này giúp nó đáp ứng được các yêu cầu về sự biến dạng trong điều kiện tải trọng và địa hình khác nhau.
  • Tiết kiệm vật liệu: Hình dạng “V” giúp tiết kiệm vật liệu và cũng mang lại tính cơ học tốt.
  • Khả năng gia công dễ dàng: Thép V tổ hợp thường có thể được cắt, uốn cong và gia công một cách dễ dàng để phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Với lớp phủ chịu nhiệt, thép V tổ hợp có khả năng chịu nhiệt cao hơn so với các loại thép thông thường.
  • Độ bền cao: Với cấu trúc đặc biệt của mình, thép V tổ hợp có khả năng chịu lực và va đập tốt hơn so với các loại thép thông thường, ngoài ra chúng còn được gia cố bởi lớp phủ chống mài mòn, giúp tăng độ bền của sản phẩm trong điều kiện khắc nghiệt

Nhược điểm:

  • Giá cả cao: Thép V tổ hợp thường có giá thành cao hơn so với thép V thông thường, điều này có thể ảnh hưởng đến chi phí tổng cộng của dự án.
  • Yêu cầu quá trình sản xuất chính xác: Việc sản xuất và gia công thép V tổ hợp đòi hỏi quy trình sản xuất và thiết bị chính xác, điều này có thể làm tăng độ khó và giá thành.
  • Tính cứng và dễ cong vẹo: Thép V tổ hợp có thể trở nên dễ cong hoặc vẹo nếu không được thiết kế và sử dụng đúng cách.

Như vậy, việc sử dụng thép V tổ hợp cần được xem xét cẩn thận và đảm bảo rằng nó phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.

Quy cách sản phẩm

Chiều dài cạnh (mm) 25 – 250
Độ dày cạnh (mm) 2.5 – 35
Chiều dài (m) 6 – 12
Sai lệch cho phép (mm) 0.5 – 2

Bảng quy cách thép V tổ hợp

Loại thép Chiều dài cạnh (mm) Độ dày cạnh (mm) Trọng lượng (kg/m) Khối lượng cây 6m (kg/cây) Khối lượng cây 12m (kg/cây)
V 25 x 25 x 2.5 25 2.5 0.92 5,52 11.04
V 25 x 25 x 3 25 3 1.12 6,72 13.44
V 30 x 30 x 2 30 2 0.83 4,98 9.96
V 30 x 30 x 2.5 30 2.5 0.92 5,52 11.04
V 30 x 30 x 3 30 3 1.25 7,5 15
V 30 x 30 x 4 30 4 1.36 8,16 16.32
V 40 x 40 x 2 40 2 1.25 7,5 15
V 40 x 40 x 2.5 40 2.5 1.42 8,52 17.04
V 40 x 40 x 3 40 3 1.67 10,02 20.04
V 40 x 40 x 3.5 40 3.5 1.92 11,52 23.04
V 40 x 40 x 4 40 4 2.08 12,48 24.96
V 40 x 40 x 5 40 5 2.95 17,7 35.4
V 45 x 45 x 4 45 4 2.74 16,44 32.88
V 45 x 45 x 5 45 5 3.38 20,28 40.56
V 50 x 50 x 3 50 3 2.17 13,02 26.04
V 50 x 50 x 3,5 50 3,5 2.50 15 30
V 50 x 50 x 4 50 4 2.83 16,98 33.96
V 50 x 50 x 4.5 50 5 3.17 19,02 38.04
V 50 x 50 x 5 50 5 3.67 22,02 44.04
V 60 x 60 x 4 60 4 3.68 22,08 44.16
V 60 x 60 x 5 60 5 4.55 27,3 54.6
V 60 x 60 x 6 60 6 5.37 32,22 64.44
V 63 x 63 x 4 63 4 3.58 21,48 42.96
V 63 x 63 x 5 63 5 4.50 27 54
V 63 x 63 x 6 63 6 4.75 28,5 57
V 65 x 65 x 5 65 5 5.00 30 60
V 65 x 65 x 6 65 6 5.91 35,46 70.92
V 65 x 65 x 8 65 8 7.66 45,96 91.92
V 70 x 70 x 5 70 5 5.17 31,02 62.04
V 70 x 70 x 6 70 6 6.83 40,98 81.96
V 70 x 70 x 7 70 7 7.38 44,28 88.56
V 75 x 75 x 4 75 4 5.25 31,5 63
V 75 x 75 x 5 75 5 5.67 34,02 68.04
V 75 x 75 x 6 75 6 6.25 37,5 75
V 75 x 75 x 7 75 7 6.83 40,98 81.96
V 75 x 75 x 8 75 8 8.67 52,02 104.04
V 75 x 75 x 9 75 9 9.96 59,76 119.52
V 75 x 75 x 12 75 12 13.00 78 156
V 80 x 80 x 6 80 6 6.83 40,98 81.96
V 80 x 80 x 7 80 7 8.00 48 96
V 80 x 80 x 8 80 8 9.50 57 114
V 90 x 90 x 6 90 6 8.28 49,68 99.36
V 90 x 90 x 7 90 7 9.50 57 114
V 90 x 90 x 8 90 8 12.00 72 144
V 90 x 90 x 9 90 9 12.10 72,6 145.2
V 90 x 90 x 10 90 10 13.30 79,8 159.6
V 90 x 90 x 13 90 13 17.00 102 204
V 100 x 100 x 7 100 7 10.48 62,88 125.76
V 100 x 100 x 8 100 8 12.00 72 144
V 100 x 100 x 9 100 9 13.00 78 156
V 100 x 100 x 10 100 10 15.00 90 180
V 100 x 100 x 12 100 12 10.67 64,02 128.04
V 100 x 100 x 13 100 13 19.10 114,6 229.2
V 120 x 120 x 8 120 8 14.70 88,2 176.4
V 120 x 120 x 10 120 10 18.17 109,02 218.04
V 120 x 120 x 12 120 12 21.67 130,02 260.04
V 120 x 120 x 15 120 15 21.60 129,6 259.2
V 120 x 120 x 18 120 18 26.70 160,2 320.4
V 130 x 130 x 9 130 9 17.90 107,4 214.8
V 130 x 130 x 10 130 10 19.17 115,02 230.04
V 130 x 130 x 12 130 12 23.50 141 282
V 130 x 130 x 15 130 15 28.80 172,8 345.6
V 150 x 150 x 10 150 10 22.92 137,52 275.04
V 150 x 150 x 12 150 12 27.17 163,02 326.04
V 150 x 150 x 15 150 15 33.58 201,48 402.96
V 150 x 150 x 18 150 18 39.8 238,8 477.6
V 150 x 150 x 19 150 19 41.9 251,4 502.8
V 150 x 150 x 20 150 20 44 264 528
V 175 x 175 x 12 175 12 31.8 190,8 381.6
V 175 x 175 x 15 175 15 39.4 236,4 472.8
V 200 x 200 x 15 200 15 45.3 271,8 543.6
V 200 x 200 x 16 200 16 48.2 289,2 578.4
V 200 x 200 x 18 200 18 54 324 648
V 200 x 200 x 20 200 20 59.7 358,2 716.4
V 200 x 200 x 24 200 24 70.8 424,8 849.6
V 200 x 200 x 25 200 25 73.6 441,6 883.2
V 200 x 200 x 26 200 26 76.3 457,8 915.6
V 250 x 250 x 25 250 25 93.7 562,2 1124.4
V 250 x 250 x 35 250 35 128 768 1536

2-thep-v-to-hop

Báo giá thép V tổ hợp mới nhất

Giá thép V tổ hợp dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố nhưng trung bình dao động từ 15-20 triệu đồng/tấn. Tuy nhiên, giá cụ thể có thể khác nhau tùy vào thời điểm và địa điểm mua hàng cũng như số lượng mua hàng.

Loại thép Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ/cây) Giá bán cây 12m (VNĐ/cây)
V 25 x 25 x 2.5 18,000 99,360 198,720
V 25 x 25 x 3 18,000 120,960 241,920
V 30 x 30 x 2 18,000 89,640 179,280
V 30 x 30 x 2.5 18,000 99,360 198,720
V 30 x 30 x 3 18,000 135,000 270,000
V 30 x 30 x 4 18,000 146,880 293,760
V 40 x 40 x 2 18,000 135,000 270,000
V 40 x 40 x 2.5 18,000 153,360 306,720
V 40 x 40 x 3 18,000 180,360 360,720
V 40 x 40 x 3.5 18,000 207,360 414,720
V 40 x 40 x 4 18,000 224,640 449,280
V 40 x 40 x 5 18,000 318,600 637,200
V 45 x 45 x 4 18,000 295,920 591,840
V 45 x 45 x 5 18,000 365,040 730,080
V 50 x 50 x 3 18,000 234,360 468,720
V 50 x 50 x 3,5 18,000 270,000 540,000
V 50 x 50 x 4 18,000 305,640 611,280
V 50 x 50 x 4.5 18,000 342,360 684,720
V 50 x 50 x 5 18,000 396,360 792,720
V 60 x 60 x 4 18,000 397,440 794,880
V 60 x 60 x 5 18,000 491,400 982,800
V 60 x 60 x 6 18,000 579,960 1,159,920
V 63 x 63 x 4 18,000 386,640 773,280
V 63 x 63 x 5 18,000 486,000 972,000
V 63 x 63 x 6 18,000 513,000 1,026,000
V 65 x 65 x 5 18,000 540,000 1,080,000
V 65 x 65 x 6 18,000 638,280 1,276,560
V 65 x 65 x 8 18,000 827,280 1,654,560
V 70 x 70 x 5 18,000 558,360 1,116,720
V 70 x 70 x 6 18,000 737,640 1,475,280
V 70 x 70 x 7 18,000 797,040 1,594,080
V 75 x 75 x 4 18,000 567,000 1,134,000
V 75 x 75 x 5 18,000 612,360 1,224,720
V 75 x 75 x 6 18,000 675,000 1,350,000
V 75 x 75 x 7 18,000 737,640 1,475,280
V 75 x 75 x 8 18,000 936,360 1,872,720
V 75 x 75 x 9 18,000 1,075,680 2,151,360
V 75 x 75 x 12 18,000 1,404,000 2,808,000
V 80 x 80 x 6 18,000 737,640 1,475,280
V 80 x 80 x 7 18,000 864,000 1,728,000
V 80 x 80 x 8 18,000 1,026,000 2,052,000
V 90 x 90 x 6 18,000 894,240 1,788,480
V 90 x 90 x 7 18,000 1,026,000 2,052,000
V 90 x 90 x 8 18,000 1,296,000 2,592,000
V 90 x 90 x 9 18,000 1,306,800 2,613,600
V 90 x 90 x 10 18,000 1,436,400 2,872,800
V 90 x 90 x 13 18,000 1,836,000 3,672,000
V 100 x 100 x 7 18,000 1,131,840 2,263,680
V 100 x 100 x 8 18,000 1,296,000 2,592,000
V 100 x 100 x 9 18,000 1,404,000 2,808,000
V 100 x 100 x 10 18,000 1,620,000 3,240,000
V 100 x 100 x 12 18,000 1,152,360 2,304,720
V 100 x 100 x 13 18,000 2,062,800 4,125,600
V 120 x 120 x 8 18,000 1,587,600 3,175,200
V 120 x 120 x 10 18,000 1,962,360 3,924,720
V 120 x 120 x 12 18,000 2,340,360 4,680,720
V 120 x 120 x 15 18,000 2,332,800 4,665,600
V 120 x 120 x 18 18,000 2,883,600 5,767,200
V 130 x 130 x 9 18,000 1,933,200 3,866,400
V 130 x 130 x 10 18,000 2,070,360 4,140,720
V 130 x 130 x 12 18,000 2,538,000 5,076,000
V 130 x 130 x 15 18,000 3,110,400 6,220,800
V 150 x 150 x 10 18,000 2,475,360 4,950,720
V 150 x 150 x 12 18,000 2,934,360 5,868,720
V 150 x 150 x 15 18,000 3,626,640 7,253,280
V 150 x 150 x 18 18,000 4,298,400 8,596,800
V 150 x 150 x 19 18,000 4,525,200 9,050,400
V 150 x 150 x 20 18,000 4,752,000 9,504,000
V 175 x 175 x 12 18,000 3,434,400 6,868,800
V 175 x 175 x 15 18,000 4,255,200 8,510,400
V 200 x 200 x 15 18,000 4,892,400 9,784,800
V 200 x 200 x 16 18,000 5,205,600 10,411,200
V 200 x 200 x 18 18,000 5,832,000 11,664,000
V 200 x 200 x 20 18,000 6,447,600 12,895,200
V 200 x 200 x 24 18,000 7,646,400 15,292,800
V 200 x 200 x 25 18,000 7,948,800 15,897,600
V 200 x 200 x 26 18,000 8,240,400 16,480,800
V 250 x 250 x 25 18,000 10,119,600 20,239,200
V 250 x 250 x 35 18,000 13,824,000 27,648,000

*** Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để cập nhật đầy đủ bảng giá chi tiết, chính xác cùng với chương trình ưu đãi mới nhất của chúng tôi, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.634.898 – 0785.750.885 để được tư vấn chi tiết.

>> So sánh ngay:

Địa chỉ cung cấp thép uy tín, giá rẻ

3-thep-v-to-hop

Thép V tổ hợp là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được Vĩnh Tân Steel phân phối. Với các đặc tính ưu việt như sức mạnh, độ bền, độ cứng và độ co giãn tốt, Thép V tổ hợp của Vĩnh Tân Steel đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

Đặc biệt, khi mua sản phẩm Thép V tổ hợp của Vĩnh Tân Steel, bạn sẽ được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, uy tín, cùng với đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm và nhiều chuyên môn, cùng với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Bạn có thể tìm hiểu thêm về sản phẩm này trên trang web chính thức của Vĩnh Tân: https://vinhtansteel.vn/

>>> Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu chi tiết về chúng tôi TẠI ĐÂY

 Đóng góp bình luận, đặt câu hỏi ngay bên dưới về cho Vĩnh Tân Steel!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

call Zalo K.D 1 0916 518 739 callZalo K.D 20916 014 539 zaloZalo K.D 30916 927 039 Email Gửi Email