Bạn cần tìm hiểu thông tin về sản phẩm ống thép phi 355, cần cập nhật giá ống thép D355 mới nhất năm nay thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Vĩnh Tân nhé!
Ống thép phi 355 là gì?
Ống thép phi 355 (còn ký hiệu là ống thép ∅355 hoặc D355) là một loại ống thép có đường kính ngoài là 355mm (35,5cm).
Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN350 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 350mm).
Đây là một trong số các kích thước ống thép phổ biến được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và đường ống dẫn. Ống thép D355 thường được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, với các tính năng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng khác nhau.
Phân loại thép ống ∅355
Phân loại về chất liệu:
- Thép ống ∅ 355 không gỉ/ inox: Được sản xuất từ thép không gỉ/ inox, thường được ưa chuộng trong các lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, dầu khí, năng lượng và môi trường.
- Thép ống ∅ 355 carbon: Nguyên liệu chính là thép carbon và thường được áp dụng trong các lĩnh vực xây dựng, sản xuất máy móc, đóng tàu thuyền, và sản xuất xe cộ…
- …
Phân loại theo phương thức tạo hình:
- Ống thép D355 hàn: Sản xuất từ thép tấm cuộn tròn và hàn nối với nhau theo chiều dài của ống.
- Ống thép D355 đúc: Chế tạo từ thanh thép tròn, đặc nung nóng, sau đó thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài cho đến khi thành ống thành phẩm theo yêu cầu.
Phân loại theo nguyên liệu và đặc tính kỹ thuật:
- Ống thép phi 355 đen: Tạo từ phôi thép đen, màu đen do quá trình cán phôi thép nguội. Đây là sản phẩm có giá thành rẻ và vẫn đảm bảo chất lượng.
- Ống thép phi 355 mạ kẽm (ống thép phi 355 tôn mạ kẽm): Sản xuất từ phôi thép mạ kẽm có sẵn. Đây là dòng sản phẩm có chất lượng tốt với mức giá phải chăng.
- Ống thép phi 355 mạ kẽm nhúng nóng: Ống thép đen được nhúng vào bể mạ kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ bảo vệ bên ngoài. Sản phẩm này có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, tuy nhiên, điều này đồng nghĩa với việc giá thành cao hơn.
Phân loại theo thương hiệu:
Một số thương hiệu về thép và thép ống nổi tiếng phải kể đến như: SeAH, Hoa Sen, Hoà Phát, Vinaone…
Quy cách ống thép phi 355
Thông tin chung
Loại thép | Ống thép phi 355 |
Kích thước | ∅ 355 |
Độ dài đường kính ngoài (mm) | 355 |
Độ dày (mm) | 3.96 – 35.71 |
Độ dài (m) | 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng) |
Trọng lượng (kg/m) | 34.36 – 281.70 |
Tiêu chuẩn | ASTM A53, ASTM 500, VNO-01, ASTM A795… |
Bảng quy cách ống thép 355 tham khảo
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 355 | 355 | 3.96 | 34.36 |
4.77 | 41.31 | ||
5.50 | 47.48 | ||
6.35 | 54.69 | ||
7.01 | 60.26 | ||
7.92 | 67.90 | ||
8.30 | 71.08 | ||
9.53 | 81.33 | ||
10.05 | 85.64 | ||
11.13 | 94.55 | ||
12.70 | 107.39 | ||
13.49 | 113.81 | ||
14.30 | 120.36 | ||
15.09 | 126.71 | ||
17.50 | 145.91 | ||
19.56 | 162.09 | ||
21.50 | 177.14 | ||
23.83 | 194.96 | ||
27.79 | 224.65 | ||
31.75 | 253.56 | ||
35.71 | 281.70 |
Ứng dụng của ống thép D355
Ống thép phi 355 là một sản phẩm có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Ngành xây dựng: Ống thép D355 thường được sử dụng để làm cột, trụ, kết cấu chịu tải của các công trình như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, v.v. do có độ bền và độ cứng cao, đảm bảo cho các kết cấu xây dựng có độ chắc chắn và an toàn.
- Ngành dầu khí: Ống thép ∅ 355 được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn dầu, khí và sản phẩm từ dầu do có khả năng chịu được áp lực và chịu được môi trường khắc nghiệt, đảm bảo an toàn cho quá trình vận chuyển dầu khí.
- Ngành sản xuất thiết bị và máy móc: Thếp ống phi 355 được sử dụng để sản xuất các thiết bị và máy móc trong các ngành như ô tô, tàu thủy, máy bay, thiết bị khai thác và sản xuất, v.v.
- Ngành điện: Ống thép phi 355 có độ cứng và độ bền cao, đảm bảo cho các cột điện, trụ điện có độ chắc chắn và an toàn.
- Các ngành công nghiệp khác: Loại ống thép này cũng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như làm cột cầu, công trình thủy điện, sản xuất ống xả, v.v.
Báo giá ống thép phi 355
Giá bán của ống thép phi 355 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhưng chủ yếu là khu vực địa lý, giá thành nguyên vật liệu, chi phí sản xuất và vận chuyển, cạnh tranh trên thị trường, v.v. Dưới đây là bảng giá tham khảo.
Bảng giá ống thép đen ∅ 355
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 355 | 3.96 | 18,000 | 3.710.880 | 7.421.760 |
4.77 | 18,000 | 4.461.480 | 8.922.960 | |
5.50 | 18,000 | 5.127.840 | 10.255.680 | |
6.35 | 18,000 | 5.906.520 | 11.813.040 | |
7.01 | 18,000 | 6.508.080 | 13.016.160 | |
7.92 | 18,000 | 7.333.200 | 14.666.400 | |
8.30 | 18,000 | 7.676.640 | 15.353.280 | |
9.53 | 18,000 | 8.783.640 | 17.567.280 | |
10.05 | 18,000 | 9.249.120 | 18.498.240 | |
11.13 | 18,000 | 10.211.400 | 20.422.800 | |
12.70 | 18,000 | 11.598.120 | 23.196.240 | |
13.49 | 18,000 | 12.291.480 | 24.582.960 | |
14.30 | 18,000 | 12.998.880 | 25.997.760 | |
15.09 | 18,000 | 13.684.680 | 27.369.360 | |
17.50 | 18,000 | 15.758.280 | 31.516.560 | |
19.56 | 18,000 | 17.505.720 | 35.011.440 | |
21.50 | 18,000 | 19.131.120 | 38.262.240 | |
23.83 | 18,000 | 21.055.680 | 42.111.360 | |
27.79 | 18,000 | 24.262.200 | 48.524.400 | |
31.75 | 18,000 | 27.384.480 | 54.768.960 | |
35.71 | 18,000 | 30.423.600 | 60.847.200 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm ∅ 355
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 355 | 3.96 | 19,000 | 3,917,040 | 7,834,080 |
4.77 | 19,000 | 4,709,340 | 9,418,680 | |
5.50 | 19,000 | 5,412,720 | 10,825,440 | |
6.35 | 19,000 | 6,234,660 | 12,469,320 | |
7.01 | 19,000 | 6,869,640 | 13,739,280 | |
7.92 | 19,000 | 7,740,600 | 15,481,200 | |
8.30 | 19,000 | 8,103,120 | 16,206,240 | |
9.53 | 19,000 | 9,271,620 | 18,543,240 | |
10.05 | 19,000 | 9,762,960 | 19,525,920 | |
11.13 | 19,000 | 10,778,700 | 21,557,400 | |
12.70 | 19,000 | 12,242,460 | 24,484,920 | |
13.49 | 19,000 | 12,974,340 | 25,948,680 | |
14.30 | 19,000 | 13,721,040 | 27,442,080 | |
15.09 | 19,000 | 14,444,940 | 28,889,880 | |
17.50 | 19,000 | 16,633,740 | 33,267,480 | |
19.56 | 19,000 | 18,478,260 | 36,956,520 | |
21.50 | 19,000 | 20,193,960 | 40,387,920 | |
23.83 | 19,000 | 22,225,440 | 44,450,880 | |
27.79 | 19,000 | 25,610,100 | 51,220,200 | |
31.75 | 19,000 | 28,905,840 | 57,811,680 | |
35.71 | 19,000 | 32,113,800 | 64,227,600 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ∅ 355
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 355 | 3.96 | 20,000 | 4,123,200 | 8,246,400 |
4.77 | 20,000 | 4,957,200 | 9,914,400 | |
5.50 | 20,000 | 5,697,600 | 11,395,200 | |
6.35 | 20,000 | 6,562,800 | 13,125,600 | |
7.01 | 20,000 | 7,231,200 | 14,462,400 | |
7.92 | 20,000 | 8,148,000 | 16,296,000 | |
8.30 | 20,000 | 8,529,600 | 17,059,200 | |
9.53 | 20,000 | 9,759,600 | 19,519,200 | |
10.05 | 20,000 | 10,276,800 | 20,553,600 | |
11.13 | 20,000 | 11,346,000 | 22,692,000 | |
12.70 | 20,000 | 12,886,800 | 25,773,600 | |
13.49 | 20,000 | 13,657,200 | 27,314,400 | |
14.30 | 20,000 | 14,443,200 | 28,886,400 | |
15.09 | 20,000 | 15,205,200 | 30,410,400 | |
17.50 | 20,000 | 17,509,200 | 35,018,400 | |
19.56 | 20,000 | 19,450,800 | 38,901,600 | |
21.50 | 20,000 | 21,256,800 | 42,513,600 | |
23.83 | 20,000 | 23,395,200 | 46,790,400 | |
27.79 | 20,000 | 26,958,000 | 53,916,000 | |
31.75 | 20,000 | 30,427,200 | 60,854,400 | |
35.71 | 20,000 | 33,804,000 | 67,608,000 |
Nếu bạn quan tâm đến giá cả chính xác của sản phẩm này, bạn nên liên hệ với chúng tôi qua hotline 0937 634 898 để biết thông tin cụ thể và cập nhật về giá bán hiện tại.
Nên mua ống thép phi 355 ở đâu uy tín, chất lượng?
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp ống thép phi 355 uy tín, giá tốt và chất lượng, thì Vĩnh Tân Steel là lựa chọn đáng để bạn tham khảo. Là đơn vị có 12 năm kinh nghiệm và là đại lý cấp 1 của những hãng sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, chúng tôi là nhà phân phối tôn thép uy tín hàng đầu đã và đang cung cấp vật liệu cho hàng loạt các công trình trọng điểm như cầu đường, trường học, nhà cao tầng và hàng ngàn công trình dân dụng tại tỉnh Bình Dương và các tỉnh phía Nam.
Khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Vĩnh Tân Steel, bạn sẽ được:
- Được đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên am hiểu sản phẩm tư vấn kỹ càng, giúp bạn lựa chọn được giải pháp phù hợp nhất với công trình của mình.
- Tất cả sản phẩm đều mới, chính hãng 100% – đầy đủ tem nhãn từ nhà sản xuất và đạt tiêu chuẩn với giá cả tốt nhất thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng, cam kết đủ số lượng và chủng loại đến tận chân công trình.
- Hỗ trợ tận tình 24/7 mỗi khi bạn cần.
Để mua hàng hoặc nhận tư vấn từ Vĩnh Tân Steel, bạn có thể liên hệ chúng tôi qua các kênh sau:
CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
- Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
- Website: https://vinhtansteel.vn/
- Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898 – 0785 750 885
- Email báo giá: vinhtansteel@gmail.com