Vĩnh Tân cung cấp ống thép phi 273 phù hợp các ngành từ công nghiệp nặng đến xây dựng, cơ khí chế tạo chất lượng cao, giá cạnh tranh nhất. Tham khảo ngay thông tin chi tiết và bảng giá tham khảo của sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu về ống thép phi 273
Ống thép phi 273 (Ống thép ∅ 273 hoặc ống thép D273) là loại ống thép có độ dài đường kính ngoài là 273 mm (27,3 cm).
Loại thép này còn thường được ký hiệu là DN250 (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa là 250 mm).
Ống thép phi 273 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Với đường kính lớn và độ dày vừa phải, ống thép D273 có khả năng chịu lực tốt và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các dự án xây dựng lớn.
Loại thép ưu việt này được sản xuất thông qua quy trình công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính chính xác và độ bền cao. Sản phẩm được phân loại theo tiêu chuẩn chất lượng, độ dày và độ dài khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng dự án cụ thể.
Phân loại thép ống D273
Phân loại theo vật liệu:
- Ống thép ∅ 273 thép không gỉ/ inox: sản xuất từ thép không gỉ/ inox nên thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, dầu khí, năng lượng và môi trường.
- Ống thép ∅ 273 thép carbon: sản xuất từ thép carbon và được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất máy móc, tàu thuyền, xe cộ…
Phân loại theo phương pháp hình thành:
- Ống thép D273 hàn: được làm từ tròn thép tấm cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau theo chiều dài của ống.
- Ống thép D273 đúc: được làm từ thanh thép tròn, đặc nung nóng rồi thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài cho đến khi tạo được sản phẩm hoàn chỉnh.
Phân loại theo nguyên liệu đầu vào và đặc tính kỹ thuật:
- Thép ống phi 273 đen: được tạo từ phôi thép đen, có màu đen do quá trình cán phôi thép nguội. Đây là một sản phẩm có giá thành rẻ nhưng này vẫn đảm bảo chất lượng.
- Thép ống phi 273 mạ kẽm (thép ống phi 273 tôn mạ kẽm): được làm từ phôi thép mạ kẽm có sẵn. Đây là dòng sản phẩm có chất lượng tốt với mức giá phải chăng.
- Thép ống phi 273 mạ kẽm nhúng nóng (là sản phẩm của ống thép đen): được sản xuất bằng cách nhúng các ống thép đen dã được xử lý bề mặt vào bể mạ kẽm nóng chảy. Sản phẩm này có độ bền cao và khả năng chịu được sự ăn mòn rất tốt, tuy nhiên đi đôi với chất lượng là mức giá cao hơn.
Phân loại theo thương hiệu:
Sản phẩm ống thép phi 273 chất lượng của một số thương hiệu lớn phải kể đến như: SeAH, Hoa Sen, Hoà Phát, Vinaone…
Quy cách ống thép phi 273
Thông tin chung
Loại thép | Ống thép phi 273 |
Kích thước | ∅ 273 |
Độ dài đường kính ngoài (mm) | 273 |
Độ dày (mm) | 3.04 – 28.06 |
Độ dài (m) | 3 – 6 – 12 (tuỳ vào nhu cầu khách hàng) |
Trọng lượng (kg/m) | 22.60 – 172.37 |
Tiêu chuẩn | ASTM A53, ASTM 500, VNO-01, ASTM A795… |
Bảng quy cách ống thép 273 tham khảo
Loại thép | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Ống thép phi 273 | 273 | 3.40 | 22.60 |
4.20 | 27.84 | ||
5.75 | 37.89 | ||
6.35 | 41.75 | ||
7.01 | 45.98 | ||
7.80 | 51.01 | ||
8.08 | 52.79 | ||
9.27 | 60.29 | ||
10.97 | 70.88 | ||
11.13 | 81.87 | ||
12.70 | 81.52 | ||
13.50 | 86.39 | ||
14.03 | 89.60 | ||
15.09 | 95.97 | ||
15.89 | 100.75 | ||
17.15 | 108.20 | ||
18.26 | 114.71 | ||
21.44 | 133.00 | ||
25.40 | 155.09 | ||
28.60 | 172.37 |
Ứng dụng của ống thép phi 273
Với những đặc tính vượt trội, ống thép phi 273 đã được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
- Ngành xây dựng: Sử dụng để xây dựng các công trình lớn như hầm chui, cầu đường, tòa nhà, nhà máy,… Nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, ống thép ∅273 đảm bảo cho các công trình được xây dựng đạt chất lượng cao và an toàn.
- Ngành năng lượng: Sử dụng để làm các đường ống dẫn dầu, khí và các loại chất lỏng khác. Với đặc tính chịu áp lực và chịu nhiệt tốt, ống thép ∅273 đảm bảo cho việc vận chuyển các chất lỏng được diễn ra ổn định và an toàn.
- Ngành sản xuất: Sử dụng để sản xuất các thiết bị, máy móc và các bộ phận máy có kích thước lớn. Nhờ vào tính linh hoạt trong cách sử dụng và khả năng chịu lực tốt, ống thép D273 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất trong việc sản xuất các sản phẩm lớn.
- Ngành đóng tàu: Sử dụng trong ngành đóng tàu để sản xuất các bộ phận của tàu, đặc biệt là các bộ phận có kích thước lớn như cột buồm, giàn giáo tàu,… Ống thép D273 đảm bảo độ bền và độ chính xác trong quá trình sản xuất các bộ phận này.
- Ngành khai thác mỏ: Sử dụng trong việc xây dựng các đường ống dẫn nước, dẫn khí và các chất lỏng khác trong các nhà máy khai thác mỏ. Với khả năng chịu áp lực tốt, ống thép D273 đảm bảo cho việc vận chuyển các chất lỏng trong.
Báo giá ống thép phi 273
Tại thị trường hiện nay, giá bán của ống thép phi 273 có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, quy trình sản xuất, đơn vị cung cấp, vùng địa lý và tình trạng cung cầu. Tuy nhiên, không phải lúc nào giá rẻ cũng đảm bảo chất lượng tốt, điều này càng trở nên quan trọng hơn đối với sản phẩm ống thép phi 273, vì nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng quan trọng, yêu cầu độ bền cao và an toàn tuyệt đối.
Bảng giá ống thép đen ∅ 273
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 273 | 3.40 | 18,000 | 2,440,800 | 4,881,600 |
4.20 | 18,000 | 3,006,720 | 6,013,440 | |
5.75 | 18,000 | 4,092,120 | 8,184,240 | |
6.35 | 18,000 | 4,509,000 | 9,018,000 | |
7.01 | 18,000 | 4,965,840 | 9,931,680 | |
7.80 | 18,000 | 5,509,080 | 11,018,160 | |
8.08 | 18,000 | 5,701,320 | 11,402,640 | |
9.27 | 18,000 | 6,511,320 | 13,022,640 | |
10.97 | 18,000 | 7,655,040 | 15,310,080 | |
11.13 | 18,000 | 8,841,960 | 17,683,920 | |
12.70 | 18,000 | 8,804,160 | 17,608,320 | |
13.50 | 18,000 | 9,330,120 | 18,660,240 | |
14.03 | 18,000 | 9,676,800 | 19,353,600 | |
15.09 | 18,000 | 10,364,760 | 20,729,520 | |
15.89 | 18,000 | 10,881,000 | 21,762,000 | |
17.15 | 18,000 | 11,685,600 | 23,371,200 | |
18.26 | 18,000 | 12,388,680 | 24,777,360 | |
21.44 | 18,000 | 14,364,000 | 28,728,000 | |
25.40 | 18,000 | 16,749,720 | 33,499,440 | |
28.60 | 18,000 | 18,615,960 | 37,231,920 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm ∅ 273
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 273 | 3.40 | 19,000 | 2,576,400 | 5,152,800 |
4.20 | 19,000 | 3,173,760 | 6,347,520 | |
5.75 | 19,000 | 4,319,460 | 8,638,920 | |
6.35 | 19,000 | 4,759,500 | 9,519,000 | |
7.01 | 19,000 | 5,241,720 | 10,483,440 | |
7.80 | 19,000 | 5,815,140 | 11,630,280 | |
8.08 | 19,000 | 6,018,060 | 12,036,120 | |
9.27 | 19,000 | 6,873,060 | 13,746,120 | |
10.97 | 19,000 | 8,080,320 | 16,160,640 | |
11.13 | 19,000 | 9,333,180 | 18,666,360 | |
12.70 | 19,000 | 9,293,280 | 18,586,560 | |
13.50 | 19,000 | 9,848,460 | 19,696,920 | |
14.03 | 19,000 | 10,214,400 | 20,428,800 | |
15.09 | 19,000 | 10,940,580 | 21,881,160 | |
15.89 | 19,000 | 11,485,500 | 22,971,000 | |
17.15 | 19,000 | 12,334,800 | 24,669,600 | |
18.26 | 19,000 | 13,076,940 | 26,153,880 | |
21.44 | 19,000 | 15,162,000 | 30,324,000 | |
25.40 | 19,000 | 17,680,260 | 35,360,520 | |
28.60 | 19,000 | 19,650,180 | 39,300,360 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ∅ 273
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
Ống thép ∅ 273 | 3.40 | 20,000 | 2,712,000 | 5,424,000 |
4.20 | 20,000 | 3,340,800 | 6,681,600 | |
5.75 | 20,000 | 4,546,800 | 9,093,600 | |
6.35 | 20,000 | 5,010,000 | 10,020,000 | |
7.01 | 20,000 | 5,517,600 | 11,035,200 | |
7.80 | 20,000 | 6,121,200 | 12,242,400 | |
8.08 | 20,000 | 6,334,800 | 12,669,600 | |
9.27 | 20,000 | 7,234,800 | 14,469,600 | |
10.97 | 20,000 | 8,505,600 | 17,011,200 | |
11.13 | 20,000 | 9,824,400 | 19,648,800 | |
12.70 | 20,000 | 9,782,400 | 19,564,800 | |
13.50 | 20,000 | 10,366,800 | 20,733,600 | |
14.03 | 20,000 | 10,752,000 | 21,504,000 | |
15.09 | 20,000 | 11,516,400 | 23,032,800 | |
15.89 | 20,000 | 12,090,000 | 24,180,000 | |
17.15 | 20,000 | 12,984,000 | 25,968,000 | |
18.26 | 20,000 | 13,765,200 | 27,530,400 | |
21.44 | 20,000 | 15,960,000 | 31,920,000 | |
25.40 | 20,000 | 18,610,800 | 37,221,600 | |
28.60 | 20,000 | 20,684,400 | 41,368,800 |
*** Lưu ý do giá thép ống thay đổi liên tục, nên quý khách vui lòng liên hệ Vĩnh Tân Steel qua hotline: 0274 6535 999 để có giá ưu đãi chính xác nhất
Để đảm bảo chất lượng và an toàn của công trình xây dựng, nên chọn những đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép phi 273 có uy tín và kinh nghiệm trên thị trường, đảm bảo cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, quy trình sản xuất nghiêm ngặt, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt.
Địa chỉ mua ống thép ∅ 273 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh
Với hàng chục năm kinh nghiệm cung cấp ống thép, thương hiệu Vĩnh Tân đã được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Sản phẩm ống thép phi 273 chính hãng của các thương hiệu lớn tại Vĩnh Tân đáp ứng được đa dạng các ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, dầu khí, năng lượng, và nhiều ngành sản xuất khác.
Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm ống thép chất lượng và đáng tin cậy, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0274 6535 999 hoặc truy cập website https://vinhtansteel.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng ngay hôm nay. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho quý khách hàng.
>>> Xem các loại: Ống mạ kẽm của Vĩnh Tân cung cấp
>>> Xem thêm:
- Ống Thép Phi 141
- Ống Thép Phi 168
- Ống Thép Phi 219
- Ống Thép Phi 323
- Ống Thép Phi 355
- Ống Thép Phi 406
- Ống Thép Phi 457
- Ống Thép Phi 508
- Ống Thép Phi 610
Tư vấn, mua hàng & bảo hành
Báo giá & hỗ trợ sau bán hàng
Báo giá, bán hàng
Báo giá, bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
